Tìm đơn vị đo thích hợp với các vị trí dấu (?) trong sơ đồ sau đây.
Có bao nhiêu milimét trong a) 1 cm? b) 4 cm?: c) 0,5 cm? d) 6,7 cm? e) 1 m?
Đổi các số đo sau ra mét. a) 300 cm b) 550 cm c) 870 cm. d) 43 cm. e) 100 mm
Các trang của cuốn sách giáo khoa Khoa học tự nhiên 6 được đánh số từ 1 đến 180. Nếu mỗi tờ giấy dày 0,1 mm, mỗi bìa dày 0,2 mm thì mỗi cuốn sách dày bao nhiêu?
3.5. Hãy chọn cụm từ trong khung điền vào chỗ … cho phù hợp với phát biểu về cách đo chiều dài của một vật bằng thước (chiều dài, gần nhất, độ chia nhỏ nhất, giới hạn đo, vuông góc, ngang hàng, dọc theo) Đầu tiên, cần ước lượng …(1)… của vật để chọn thước đo có …(2)… và …(3)… thích hợp. Tiếp theo, đặt thước đo …(4)… chiều dài cần đo của vật, sao cho một đầu của vật …(5)… với vạch số 0 của thước. Sau đó, đặt mắt nhìn theo hướng …(6)… với cạnh thước ở đầu còn lại của vật. Cuối cùng là đọc và ghi
Trên hình 3.1, đặt mắt nhìn như vị trí B thì kết quả có thể sai thế nào?
Một vật được phóng từ mặt đất lên cao. Số đo độ cao, khoảng cách theo phương ngang (tính từ vị trí phóng) của vật được ghi lại trong bảng sau đây. Khoảng cách theo phương ngang tính từ vị trí phóng (m) Khoảng cách theo phương thẳng đứng tính từ vị trí phóng (m) 0 0 1 4 2 8 3 11 4 13 5 14,2 6 15 7 15,5 8 15 9 13 10 10 11 0 a) Tìm độ cao lớn nhất của vật. b) Tìm khoảng cách theo phương ngang tính từ vị trí phóng đến vị trí vật đạt độ cao lớn nhất. c) Tìm khoảng cách theo phương nga
Hãy chọn cụm từ trong khung điền vào chỗ … cho phù hợp với phát biểu sau về cách đo khối lượng bằng cân đồng hồ.
Người ta sử dụng thiết bị như trên hình 3.2 để đo khối lượng của 1 cm3 nước bằng cách chia khối lượng của nước cho thể tích của nó đo bằng cm3
Hình 4.1 mô tả nhiệt kế dùng chất lỏng. Làm thế nào để tăng độ nhạy của nhiệt kế này?
Có ba bình nước nguội a, b và c. Cho thêm nước đá vào bình a để được nước lạnh, cho thêm nước nóng vào bình c để có nước ấm. Một người nhúng bàn tay phải vào bình a và bàn tay trái vào bình c. Một phút sau, rút cả hai bàn tay ra rồi cùng nhúng vào bình b. Em nghĩ như thế nào về cảm giác nóng lạnh của tay trái và tay phải của người này khi nhúng vào bình b?
Hãy chọn cụm từ trong khung điền vào chỗ … phù hợp với phát biểu sau về cách đo nhiệt độ cơ thể.
a) Hãy đọc số chỉ của nhiệt kế ở các chậu trên hình 4.3 b) Tìm chênh lệch độ nóng của chậu 1 so với chậu 2 và của chậu 2 so với chậu 3.
Hình 4.4 là sơ đồ đơn giản mô tả một nhiệt kế. a) Viết chữ S vào ô bên cạnh nhiệt độ sôi của nước. b) Viết chữ C vào ô bên cạnh nhiệt độ nóng chảy của nước đá.
Ở nhiệt độ nào thì số đọc trên thang nhiệt độ Fa-ren-hai gấp đôi số đọc trên thang nhiệt độ Xen-xi-ớt?
Một lượng nước được làm nóng và sau đó được làm lạnh. Kết quả đo nhiệt độ của lượng nước đó được ghi trong bảng. Thời gian (phút) 0 1 2 3 4 6 8 10 12 Nhiệt độ (0C) 20 40 60 80 90 96 80 60 40 Trên tờ giấy kẻ ô li, vẽ một trục tọa độ trong đó trục nằm ngang là thời gian, trục thẳng đứng là nhiệt độ. a) Vẽ phác đường biểu diễn nhiệt độ theo thời gian từ số liệu trong bảng. b) Nhiệt độ đang tăng hay đang giảm tại thời điểm - 5 phút? - 7 phút?