Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 8 vở thực hành Toán 7 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 7, soạn vở thực hành Toán 7 KNTT Bài 2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ trang 8,9,10 Vở


Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 8 vở thực hành Toán 7

Giá trị của biểu thức \(\frac{1}{2} - \left( {\frac{3}{4} - 2\frac{1}{2}} \right) - 0,25\)là:

Câu 1 trang 8

Giá trị của biểu thức \(\frac{1}{2} - \left( {\frac{3}{4} - 2\frac{1}{2}} \right) - 0,25\)là:

A.2

B.\( - 3\)

C.\( - 2\)

D.3.

Phương pháp giải:

Đưa về các phân số rồi sau đó tính cộng trừ phân số.

Lời giải chi tiết:

Đáp án đúng là A

\(\begin{array}{l}\frac{1}{2} - \left( {\frac{3}{4} - 2\frac{1}{2}} \right) - 0,25\\ = \frac{1}{2} - \frac{3}{4} + \frac{5}{2} - \frac{1}{4}\\ = \left( {\frac{1}{2} + \frac{5}{2}} \right) + \left( { - \frac{3}{4} - \frac{1}{4}} \right)\\ = 3 + \left( { - 1} \right)\\ = 2.\end{array}\)

Câu 2 trang 8

Giá trị của biểu thức \(\frac{{11}}{5}.5\frac{1}{4} + \frac{{11}}{5}:( - 4)\)là:

  1. 10
  2. 11
  3. 9
  4. 12.

Phương pháp giải:

Đưa về các phân số có mẫu số dương rồi ta áp dụng quy tắc nhân chia cộng trừ phân số

Lời giải chi tiết:

Đáp án đúng là B

\(\begin{array}{l}\frac{{11}}{5}.5\frac{1}{4} + \frac{{11}}{5}:( - 4)\\ = \frac{{11}}{5}.5\frac{1}{4} + \frac{{11}}{5}.\left( {\frac{{ - 1}}{4}} \right)\\ = \frac{{11}}{5}.\left[ {5\frac{1}{4} + \left( { - \frac{1}{4}} \right)} \right]\\ = \frac{{11}}{5}.\left[ {\frac{{21}}{4} - \frac{1}{4}} \right]\\ = \frac{{11}}{5}.5\\ = 11.\end{array}\)


Cùng chủ đề:

Giải bài 9 trang 7 vở thực hành Toán 7
Giải bài 9 trang 16 vở thực hành Toán 7
Giải bài 9 trang 47 vở thực hành Toán 7
Giải bài 10 trang 16 vở thực hành Toán 7
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 5, 6 vở thực hành Toán 7
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 8 vở thực hành Toán 7
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 13, 14 vở thực hành Toán 7
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 17 vở thực hành Toán 7
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 25 vở thực hành Toán 7
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 27 vở thực hành Toán 7
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 30 vở thực hành Toán 7