Giải khoa học tự nhiên 8 bài 8 trang 47, 48, 49, 50 Cánh diều — Không quảng cáo

Giải khoa học tự nhiên 8, soạn sgk khtn lớp 8 cánh diều Chủ đề 2. Acid - Base - PH - Oxide - Muối - KHTN 8 Cánh


Bài 8. Acid trang 47, 48, 49, 50 Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều

Các loại rau quả trong hình dưới đây có đặc điểm gì giống nhau? Theo em vì sao chúng lại có đặc điểm giống nhau đó

CH tr 47 MĐ

Các loại rau quả trong hình dưới đây có đặc điểm gì giống nhau? Theo em vì sao chúng lại có đặc điểm giống nhau đó

Phương pháp giải:

Dựa vào hiểu biết của em về các loại quả ngoài đời sống và quan sát hình 8.1 để trả lời câu hỏi

Lời giải chi tiết:

Các quả ở trên hình đều có vị chua vì nó có chứa một lượng acid trong thành phần

CH tr 47 CH1

Nêu đặc điểm chung về thành phần phân tử của các acid.

Phương pháp giải:

Dựa vào khái niện về acid SGK tr 47 để trả lời câu hỏi

Lời giải chi tiết:

Thành phần phân tử của các acid đều có chứa nguyên tử hydrogen

CH tr 47 LT1

Viết sơ đồ tạo thành ion H + từ nitric acid (HNO 3 )

Phương pháp giải:

Acid tạo ra ion H + theo sơ đồ sau:

Acid → ion H + + ion âm gốc acid

Lời giải chi tiết:

Sơ đồ tạo thành ion H + từ nitric acid:

HNO 3 → H + + NO 3 .

CH tr 48 LT2

Khi thảo luận về tác dụng của dung dịch acid với quỳ tím có hai ý kiến sau:

a) Nước làm quỳ tím đổi màu.

b) Dung dịch acid làm quỳ tím đổi màu.

Để xuất một thí nghiệm để xác định ý kiến đúng trong hai ý kiến trên.

Phương pháp giải:

Đề xuất thí nghiệm:

Chuẩn bị:

- Dụng cụ: Ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt, giá đỡ thí nghiệm.

- Hoá chất: Các dung dịch acid: HCl, HNO 3 , H 2 SO 4 ; giấy quỳ tím; nước cất.

Tiến hành:

- Lấy 4 ống nghiệm, đánh số từ 1 đến 4.

- Cho vào ống nghiệm 1 khoảng 2 mL dung dịch HCl, ống nghiệm 2 khoảng 2 mL dung dịch HNO 3 , ống nghiệm 3 khoảng 2 mL dung dịch H 2 SO 4 , ống nghiệm 4 khoảng 2 mL nước cất.

- Sau đó cho lần lượt vào mỗi ống nghiệm 1 mẩu quỳ tím. Quan sát sự đổi màu của quỳ tím và rút ra nhận xét.

Lời giải chi tiết:

Đề xuất thí nghiệm:

Chuẩn bị:

- Dụng cụ: Ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt, giá đỡ thí nghiệm.

- Hoá chất: Các dung dịch acid: HCl, HNO 3 , H 2 SO 4 ; giấy quỳ tím; nước cất.

Tiến hành:

- Lấy 4 ống nghiệm, đánh số từ 1 đến 4.

- Cho vào ống nghiệm 1 khoảng 2 mL dung dịch HCl, ống nghiệm 2 khoảng 2 mL dung dịch HNO 3 , ống nghiệm 3 khoảng 2 mL dung dịch H 2 SO 4 , ống nghiệm 4 khoảng 2 mL nước cất.

- Sau đó cho lần lượt vào mỗi ống nghiệm 1 mẩu quỳ tím. Quan sát sự đổi màu của quỳ tím và rút ra nhận xét.

CH tr 48 LT3

Lần lượt nhỏ lên ba mẩu giấy quỳ tím mỗi dung dịch sau:

a) Nước đường.

b) Nước chanh.

c) Nước muối (dung dịch NaCl).

Trường hợp nào quỳ tím sẽ chuyển sang màu đỏ?

Phương pháp giải:

Dung dịch acid làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

Lời giải chi tiết:

Trường hợp b) nước chanh sẽ làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ do nước chanh chứa nhiều acid citric.

CH tr 49 VD1

Người ta thường tránh muối dưa, cà trong các dụng cụ làm bằng nhôm. Cho biết lí do của việc làm trên.

Phương pháp giải:

Dung dịch acid tác dụng được với nhiều kim loại

Lời giải chi tiết:

Các loại dưa, cà muối chua có chứa nhiều acid. Tránh muối dưa, cà trong các dụng cụ bằng nhôm do acid có thể tác dụng với kim loại nhôm giải phóng ion kim loại gây độc hại cho cơ thể.

CH tr 49 LT4

Viết phương trình hoá học xảy ra trong các trường hợp sau:

a) Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với Zn.

b) Dung dịch HCl loãng tác dụng với Mg.

Phương pháp giải:

Acid + Kim loại → muối + H 2

Lời giải chi tiết:

a) Zn + H 2 SO 4 (loãng) → ZnSO 4 + H 2 ↑.

b) Mg + 2HCl → MgCl 2 + H 2 ↑.

CH tr 49 CH2

Dựa vào hình 8.2, nêu một số ứng dụng của hydrochloric acid.

Phương pháp giải:

Quan sát hình 8.2 để nêu ra các ứng dụng của hydrochloric acid

Lời giải chi tiết:

Một số ứng dụng của hydrochloric acid:

- Tẩy rửa kim loại;

- Sản xuất chất dẻo;

- Điều chế glucose;

- Sản xuất dược phẩm ….

CH tr 50 CH3

Dựa vào hình 8.3, nêu một số ứng dụng của sulfuric acid.

Phương pháp giải:

Quan sát hình 8.3 và nêu ra ứng dụng của sulfuric acid

Lời giải chi tiết:

Một số ứng dụng của sulfuric acid:

- Sản xuất giấy, tơ sợi;

- Sản xuất ắc quy;

- Sản xuất sơn;

- Sản xuất chất dẻo;

- Sản xuất phân bón…

CH tr 50 CH4

Dựa vào hình 8.4, nêu một số ứng dụng của acetic acid.

Lời giải chi tiết:

Một số ứng dụng của acetic acid:

- Sản xuất tơ nhân tạo;

- Sản xuất chất dẻo;

- Sản xuất dược phẩm;

- Sản xuất phẩm nhuộm;

- Sản xuất thuốc diệt côn trùng …

CH tr 50 VD2

Nêu tên một số món ăn có sử dụng giấm ăn trong quá trình chế biến.

Phương pháp giải:

Dựa vào kiến thức của em ngoài đời sống để trả lời câu hỏi

Lời giải chi tiết:

Một số món ăn sử dụng giấm trong quá trình chế biến: nộm; bò nhúng giấm; canh chua; …


Cùng chủ đề:

Giải khoa học tự nhiên 8 bài 3 trang 21, 22, 23, 24, 25, 26 Cánh diều
Giải khoa học tự nhiên 8 bài 4 trang 27, 28, 29, 30, 31Cánh diều
Giải khoa học tự nhiên 8 bài 5 trang 32, 33, 34, 35Cánh diều
Giải khoa học tự nhiên 8 bài 6 trang 36, 37, 38, 39, 40 Cánh diều
Giải khoa học tự nhiên 8 bài 7 trang 41, 42, 43, 44, 45 Cánh diều
Giải khoa học tự nhiên 8 bài 8 trang 47, 48, 49, 50 Cánh diều
Giải khoa học tự nhiên 8 bài 9 trang 51, 52, 53, 54 Cánh diều
Giải khoa học tự nhiên 8 bài 10 trang 55, 56, 57, 58 Cánh diều
Giải khoa học tự nhiên 8 bài 11 trang 59, 60, 61 Cánh diều
Giải khoa học tự nhiên 8 bài 12 trang 62, 63, 64, 65, 66, 67 Cánh diều
Giải khoa học tự nhiên 8 bài 13 trang 68, 69, 70, 71 Cánh diều