Giải lesson 1 unit 12 Tiếng Anh 5 Phonics Smart có đáp án — Không quảng cáo

Tiếng Anh lớp 5, giải tiếng anh lớp 5 Phonics Smart Unit 12. The world around us


Tiếng anh lớp 5 Unit 12 lesson 2 trang 106 Phonics Smart

Listen and repeat. Listen and number. Look at the words at 1. Read and complete.

Câu 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

moon (n): mặt trăng

star (n): ngôi sao

wave (n): sóng

rainbow (n): cầu vồng

desert (n): sa mạc

terrible (n): kinh khủng

It's terrible to go to the desert.

(Đến sa mạc thật là một việc kinh khủng.)

Câu 2

2. Listen and number.

(Nghe và điền số.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1.

Look, there is a full moon tonight.

(Hãy nhìn xem, đêm nay có trăng tròn.)

I see it's the 15th of August. It's an Autumn Festival. The moon is full and bright tonight.

(Tôi thấy hôm nay là ngày 15 tháng 8. Đó là một lễ hội mùa thu. Đêm nay trăng tròn và sáng.)

That's right. Let's watch the moon and eat Mooncake.

(Đúng rồi. Cùng ngắm trăng và ăn bánh trung thu nhé.)

2.

It is finally starting to rain.

(Cuối cùng trời cũng bắt đầu mưa.)

Look! It's a rainbow, it's very beautiful.

(Nhìn! Đó là cầu vồng, nó rất đẹp.)

Wow, it's fantastic. I take some photos.

(Oh thật tuyệt vời. Tôi chụp vài bức ảnh.)

3.

You look so tired, Helen.

(Trông em mệt mỏi quá, Helen.)

Did you get enough sleep last night?

(Tối qua bạn có ngủ đủ giấc không?)

No, I didn't. There were many stars in the sky last night and my sister watched the stars and watched it late.

(Không. Bầu trời đêm qua có rất nhiều sao và chị tôi đã ngắm sao và ngắm muộn.)

4.

Let's go swimming, Emma.

(Hãy đi bơi nhé, Emma.)

Oh, the waves are very big today. I don't want to swim now.

(Ôi, sóng hôm nay lớn quá. Bây giờ tôi không muốn bơi.)

Don't be afraid.

(Đừng sợ.)

I just want to play ball on the beach now.

(Bây giờ tôi chỉ muốn chơi bóng trên bãi biển.)

5.

Look at this photo. Is he your father?

(Nhìn vào tấm hình này. Ông ấy có phải là bố của bạn không?)

Yes, he is. And in this photo he went to the Sahara Desert when he was 20.

(Vâng, đúng vậy. Và bức ảnh này anh ấy đã đến sa mạc Sahara khi mới 20 tuổi.)

Lời giải chi tiết:

Câu 3

3. Look at the words at 1. Read and complete.

(Nhìn vào các từ ở phần 1. Đọc và hoàn thành.)

a. We can see the sun at day time and the __moon__ at night time.

b. We can see the ______ after the rain. It's beautiful.

c. My brother likes taking photos of the big _______ at the sea.

d. I never go to the ________. I just watch them on TV. It's very hot and there is a

lot of sand there.

e. I enjoy watching the _______ at night in the village. It's hard to see them in the cities because there are many high buildings there.

Lời giải chi tiết:

a. moon

b. rainbow

c. waves

d. desert

e. stars

a. We can see the sun at day time and the moon at night time.

(Chúng ta có thể nhìn thấy mặt trời vào ban ngày và mặt trăng vào ban đêm.)

b. We can see the rainbow after the rain. It's beautiful.

(Chúng ta có thể nhìn thấy cầu vồng sau cơn mưa. Nó thật đẹp.)

c. My brother likes taking photos of the big waves at the sea.

(Anh trai tôi thích chụp ảnh những con sóng lớn trên biển.)

d. I never go to the desert. I just watch them on TV. It's very hot and there is a lot of sand there.

(Tôi không bao giờ đi đến sa mạc. Tôi chỉ xem chúng trên TV. Trời rất nóng và có rất nhiều cát ở đó.)

e. I enjoy watching the stars at night in the village. It's hard to see them in the cities because there are many high buildings there.

(Tôi thích ngắm sao vào ban đêm ở làng. Thật khó để nhìn thấy chúng trong thành phố vì ở đó có nhiều tòa nhà cao tầng.)

Câu 4

4. Listen, read and number.

(Nghe, đọc và điền số.)

Phương pháp giải:

GRAMMAR FOCUS

- What's the desert like?

(Sa mạc như thế nào?)

It has a lot of sand, camels,...

(Nó có rất nhiều cát, lạc đà,...)

I think it's terrible to live in the desert.

(Tôi nghĩ thật khủng khiếp khi sống ở sa mạc.)

Lời giải chi tiết:

1. Wow! Is it a desert?

(Ôi! Có phải là sa mạc?)

4. A desert is usually very, very hot.

(Sa mạc thường rất rất nóng.)

5. I think so.

(Tôi nghĩ vậy.)

8. It has a lot of sand, camels,...

(Nó có rất nhiều cát, lạc đà,...)

7. But that's interesting!

(Nhưng điều đó thật thú vị!)

6. I think it's terrible to live in the desert.

(Tôi nghĩ sống ở sa mạc thật kinh khủng.)

3. What's the desert like?

(Sa mạc như thế nào?)

2. That's right! I went there last summer with my uncle.

(Đúng vậy! Tôi đã đến đó vào mùa hè năm ngoái với chú tôi.)

Câu 5

5. Listen and circle.

(Lắng nghe và khoanh tròn.)

1. Hạ Long Bay has a lot of mountains and _____ beaches.

a. beautiful

b. big

2. The ______ has many colours.

a. star

b. rainbow

3. Jill likes taking photos of the _____ at the sea.

a. big waves

b. sand

4. Ann can watch many stars and ______ in the village.

a. the big moon

b. the small moon

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1.

What did you do on your weekend, Tim?

I went on a trip with my family.

Where did you go?

I went to Ha Long Bay.

What was it like?

It has a lot of mountains beautiful beaches. Great!

2.

It's a heavy rain.

Oh my god! I forgot my umbrella.

Don't worry. It'll stop raining soon.

Ah, you're right. Look, this is a rainbow.

It has many colors. Nice!

3. I miss Da Nang so much.

Is it your hometown, Jill?

No, I went there last summer with my sister.

Is it a fantastic place?

Sure. It has mountains, beaches, forests. I like taking photos of the big waves at the sea.

Great! Can I see them please?

Sure!

4.

Where did you go last week, Anne?

I visited my grandmother. She lives in a village.

I love the village. We can watch many stars and a big moon at night.

Yes, it has many fields and rivers too.

Tạm dịch:

1.

Bạn đã làm gì vào cuối tuần th , Tim?

Tôi đã đi du lịch cùng gia đình.

Bạn đã đi đâu?

Tôi đã đến Vịnh Hạ Long.

Nó thế nào?

Nó có rất nhiều núi bãi biển đẹp. Tuyệt vời luôn!

2.

Trời đang mưa to.

Ôi trời! Tôi quên ô mất rồi.

Đừng lo lắng. Trời sẽ tạnh mưa sớm thôi.

À, bạn nói đúng đó. Hãy nhìn kìa, cầu vồng đó.

Nó có thật là nhiều màu sắc. Đẹp quá trời!

3.

Tôi nhớ Đà Nẵng quá.

Đó có phải quê hương của bạn không, Jill?

Không, mùa hè năm ngoái tôi đã đến đó với chị tôi.

Ở đó có tuyệt không?

Có chứ. Ở đó có núi, bãi biển, rừng. Tôi thích chụp ảnh những con sóng lớn trên biển.

Tuyệt vời! Bạn cho tôi xem chúng được không?

Chắc chắn rồi!

4.

Tuần trước bạn đã đi đâu, Anne?

Tôi đã thăm bà. Bà tôi sống ở một ngôi làng.

Tôi yêu những ngôi làng lắm. Chúng ta có thể ngắm nhiều ngôi sao và mặt trăng thật lớn vào ban đêm.

Đúng rồi, có cả những cánh đồng và dòng sông nữa.

Lời giải chi tiết:

1.    a

2.    b

3.    a

4.    a

1. Hạ Long Bay has a lot of mountains and beautiful beaches.

(Vinh Hà Long có rất nhiều núi và những bãi biển đẹp.)

2. The rainbow has many colours.

(Cầu vồng có rất nhiều màu sắc.)

3. Jill likes taking photos of the big waves at the sea.

(Jill thích chụp ảnh những con sóng lớn ở biển.)

4. Ann can watch many stars and the big moon in the village.

(Ann có thể ngắm những ngôi sao và mặt trăng thật lớn ở ngôi làng.)

Câu 6

6. Complete the table. Then ask and answer.

(Hoàn thành bảng. Sau đó hỏi và trả lời.)

Phương pháp giải:

What's the forest like?

(Rừng như thế nào?)

The forest is quiet. But it's a beautiful place.

(Khu rừng yên tĩnh. Nhưng đó là một nơi tuyệt đẹp.)

Lời giải chi tiết:

- What's the cave like?

(Hang động như thế nào?)

The cave is large. But it's a beautiful place.

(Hang động rộng lớn. Nhưng đó là một nơi tuyệt đẹp.)

- What's the hill like?

(Ngọn đồi như thế nào?)

The hill is large. But it's a pretty place.

(Ngọn đồi rộng lớn. Nhưng đó là một nơi đẹp.)

- What's the beach like?

(Bãi biển như thế nào?)

The beach is quiet. But it's a pretty place.

(Bãi biển yên tĩnh. Nhưng đó là một nơi đẹp.)


Cùng chủ đề:

Giải lesson 1 unit 7 Tiếng Anh 5 Phonics Smart có đáp án
Giải lesson 1 unit 8 Tiếng Anh 5 Phonics Smart có đáp án
Giải lesson 1 unit 9 Tiếng Anh 5 Phonics Smart có đáp án
Giải lesson 1 unit 10 Tiếng Anh 5 Phonics Smart có đáp án
Giải lesson 1 unit 11 Tiếng Anh 5 Phonics Smart có đáp án
Giải lesson 1 unit 12 Tiếng Anh 5 Phonics Smart có đáp án
Giải lesson 1 unit 12 Tiếng Anh 5 Phonics Smart có đáp án
Giải lesson 1 unit 13 Tiếng Anh 5 Phonics Smart có đáp án
Giải lesson 1 unit 14 Tiếng Anh 5 Phonics Smart có đáp án
Giải lesson 2 unit 1 Tiếng Anh 5 Phonics Smart có đáp án
Giải lesson 2 unit 2 Tiếng Anh 5 Phonics Smart có đáp án