Giải Looking Back Unit 8 Tiếng Anh 7 mới — Không quảng cáo

Tiếng Anh 7 Global Success, giải Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức hay nhất


Looking back trang 24 Unit 8 Tiếng Anh 7 mới

Hoàn thành câu thứ hai với từ cho sẵn trong ngoặc đơn. Nghĩa của hai câu nên giống nhau

Bài 1

Task 1. Think of an example of every type of films in the box.

(Nghĩ một ví dụ về mỗi loại phim trong khung.)

science-fiction (sci-fi)

documentary

romantic comedy

action

thriller

horror

comedy

animation

Lời giải chi tiết:

Science-fiction : Planet of the Jellyfish is a Science-flction.

(Khoa học viễn tưởng: Hành tinh của loài sứa là phim khoa học viền tưởng.)

Thriller : Qua Tim Mau is a thriller.

(Ly kỳ: Quả tim máu là phim ly kỳ.)

Documentary : Pirates of Southest Asia is a documentary.

(Phim tài liệu: Cướp biển Đông Nam Á là phim tài liệu.)

Horror : Ngoi nha trong hem (House in the alley) is a horror.

(Kinh dị: Ngôi nhà trong hẻm là phim kinh dị.)

Romantic comedy : Crazy Coconut is a Romantic comedy.

(Hài lãng mạn: Dừa điên là hài lãng mạn.)

Comedy: Mr Bean is a comedy.

(Hài kịch: Mr Bean là phim hài.)

Action: Dong mau anh hung is an Action.

(Hành động: Dòng máu anh hùng là phim hành động.)

Animation: Tom & Jerry is an animation.

(Phim hoạt hình: Tom và Jerry là phim hoạt hình.)

Bài 2

Task 2. Read the sentences. What types of films are the people talking about ?

(Đọc các câu. Mọi người đang nói về loại phim nào?)

1. The acting was excellent, and I laughed from beginning to end.

( Diễn xuất xuất sắc, và tôi đã cười từ đầu đến cuối.)

__________________

2. The scene was so frightening that I closed my eyes.

( Cảnh phim quá đáng sợ đến nỗi tôi đã nhắm mắt lại.)

__________________

3. I think this film will be liked by people who are interested in true stories.

(Tôi nghĩ phim này sẽ được yêu thích bởi những người quan tâm đến những câu chuyện có thật.)

__________________

4. It is hilarious, and it is really moving too.

(Nó rất vui nhộn và cũng cảm động nữa.)

__________________

5. The special effects are incredible! The robots look real.

(Hiệu ứng đặc biệt thật ngoài sức tưởng tượng! Người máy trông như thật.)

__________________

Lời giải chi tiết:

1. It’s a comedy.

(Nó là một phim hài.)

2. It’s a horror film.

(Nó là phim kinh dị.)

3. It’s a documentary.

(Đó là phim tài liệu.)

4. It’s a romantic comedy.

(Nó là phim hài lãng mạn.)

5. It’s a science-fiction film.

(Nó là phim khoa học viễn tưởng.)

Bài 3

Task 3. Fill in the blanks with - ed or - ing adjectives that are formed from the verbs in brackets .

(Điền vào chỗ trống với tính từ -ed và -ing mà dược hình thành từ những động từ trong ngoặc đơn.)

1. I have never felt as (terrify)__________ as I did when I watched that horror film.

2. In spite of spending millions of dollars on the film, it was (disappoint) __________.

3. They found his behaviour (annoy) __________.

4. We were (satisfy) __________with the service at the cinema.

5. We found the film's plot (shock) __________.

Phương pháp giải:

V-ed: tính từ mô tả cảm xúc, cảm giác của con người, thường là do ngoại cảnh tác động vào

V-ing: tính từ mô tả bản chất của sự vật/ sự việc

Lời giải chi tiết:

1. terrified 2. disappointing 3. annoying 4. satisfied 5. shocking

1. terrified (adj): khủng khiếp

I have never felt as terrified as I did when I watched that horror film.

(Tôi chưa bao giờ cảm thấy khủng khiếp như trước đây khi tôi xem phim kinh dị đó.)

2. disappointing (adj): đáng thất vọng

In spite of spending millions of dollars on the film, it was disappointing .

(Mặc dù tốn hàng triệu đô la cho phim đó, nhưng nó vẫn gây thất vọng.)

3. annoying (adj): khó chịu

They found his behaviour annoying .

(Họ thấy thái độ của anh ta rất khó chịu).

4. satisfied (adj): thỏa mãn

We were satisfied with the service at the cinema.

(Chúng tôi đã thỏa mãn với dịch vụ ở rạp phim.)

5. shocking (adj): gây sốc

We found the film's plot shocking .

(Chúng tôi thấy rằng cốt truyện của phim gây sốc.)

Bài 4

Task 4. Complete the second sentence in each pair, using the word in brackets. The meaning of both sentences should be the same.

(Hoàn thành câu thứ hai với từ cho sẵn trong ngoặc đơn. Nghĩa của hai câu nên giống nhau.)

1. They found the film exciting. (excited)

(Họ thấy bộ phim thú vị.)

They _____________about the film.

2. The film bored them so they left halfway through it. (boring)

(Bộ phim làm họ chán nên bỏ dở giữa chừng.)

The film_____________ so they left halfway through it.

3. The ending of the film was quite moving. (moved)

(Cái kết của phim khá xúc động.)

We _____________at the ending of the film.

4. His new film is really surprising. (surprised)

(Bộ phim mới của anh ấy thực sự gây bất ngờ.)

You'll _____________at his new film.

5. Lots of people are confused by the way he behaves. (confusing)

(Rất nhiều người bối rối trước cách anh ấy cư xử.)

Lots of people find_____________.

Lời giải chi tiết:

1. They were excited about the film.

(Họ rất hào hứng về bộ phim đó.)

2. The film was boring so they left halfway through it.

(Bộ phim quá chán, vì thế họ bỏ đi lúc nửa phim.)

3. We were moved at the ending of the film.

(Chúng tôi rất cảm động với kết thúc của phim.)

4. You’ll be surprised at his new film.

(Bạn sẽ ngạc nhiên với phim mới của anh ta.)

5. Lots of people find the way he behaves/ his behavior confusing.

(Nhiều người thấy cách anh ấy cư xử thật bối rối.)

Bài 5

Task 5. Match the first half in A with the suitable half in B.

(N i phần nửa đầu trong A với nửa thích h p trong B.)

1. Although he set off early,...

a. the Government decided to put a ban on the film.

2. Despite public protests.....

b. popcorn is selling well.

3. In spite of high prices....

c. it'll be better than staying at home.

4. The ticket price has been quite high....

d. he arrived late.

5. Although I don't really like to go to the cinema,...

e. however, it is decreasing now.

Lời giải chi tiết:

1 - d 2 - a 3 - e 4 - b 5 - c

1 - d: Although he set off early, he arrived late.

(Mặc dù anh ấy khởi hành sớm, nhưng anh ấy vẫn đến trễ.)

2 - a: Despite public protests the Government decided to put a ban on the film.

(Mặc dù có sự phản đối chung, nhưng chính phủ vẫn quyết định cấm phim đó.)

3 - e: In spite of high prices popcorn is selling well.

(Mặc dù giá cao nhưng bắp rang vẫn bán chạy.)

4 - b: The ticket price has been quite high, however, it is decreasing now.

(Giá hoàn toàn cao, tuy nhiên bây giờ nó đang giảm.)

5 - c: Although I don't really like to go to the cinema, it'll be better than staying at home.

(Mặc dù tôi không thật sự thích đi đến rạp phim, nhưng thế sẽ tốt hơn là ở nhà.)

Bài 6

Task 6 . Number the lines of the dialogue in the correct order.

(Đánh số các hàng đàm thoại theo thứ tự đúng.)

A. How about going to the movies?

B. I think Now You See Me would be a good choice.

C. Where should we meet?

D. That sounds pretty good. I've seen the trailer.

E. What are you doing tomorrow night?

F. Which movie?

G. Perfect!

H. I can pick you up. Is 7 o'clock alright for you?

I. Nothing much. Why do you ask?

Lời giải chi tiết:

1. E 2. I 3. A
4. F 5. B 6. D
7. C 8. H 9. G

1 - E. What are you doing tomorrow night?

(Tối mai bạn làm gì?)

2 - I. Nothing much. Why do you ask?

(Không làm gì lắm. Sao bạn hỏi thế?)

3 - A. How about going to the movies?

(Đi xem phim nhé?)

4 - F. Which movie?

(Phim gì?)

5 - B. I think Now You See Me would be a good choice.

(Mình nghĩ phim Now You See Me làm một sự lựa chọn hay.)

6 - D. That sounds pretty good, I've seen the trailer.

(Nghe có vẻ khá hay đó. Mình từng xem trailer phim này.)

7 - C. Where should we meet?

(Chúng mình gặp nhau ở đâu?)

8 - H. I can pick you up. Is 7 o'clock alright for you?

(Mình có thể đón bạn. 7 giờ bạn đi được không?)

9 - G. Perfect!

(Tuyệt!)


Cùng chủ đề:

Giải Looking Back Unit 3 Tiếng Anh 7 mới
Giải Looking Back Unit 4 Tiếng Anh 7 mới
Giải Looking Back Unit 5 Tiếng Anh 7 mới
Giải Looking Back Unit 6 SGK Tiếng Anh 7 mới
Giải Looking Back Unit 7 Tiếng Anh 7 mới tập 2
Giải Looking Back Unit 8 Tiếng Anh 7 mới
Giải Looking Back trang 56 Unit 11 Tiếng Anh 7 mới
Giải Looking Back trang 66 Unit 12 Tiếng Anh 7 mới
Giải Looking back trang 34 Unit 9 Tiếng Anh 7 mới
Giải Looking back trang 46 Unit 10 tiếng Anh 7 mới
Giải Ôn lại thì hiện tại đơn - Unit 1 Tiếng Anh lớp 7 mới