Giải Looking Back Unit 7 Tiếng Anh 7 mới tập 2 — Không quảng cáo

Tiếng Anh 7 Global Success, giải Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức hay nhất


Looking back trang 14 Unit 7 Tiếng Anh 7 mới tập 2

Viết tên của những phương tiện giao thông trong mạng từ bên dưới. Sau đó kẻ các đường nối những động từ đúng cho phương tiện giao thông

Bài 1

Task 1. What do these signs mean? Write the meaning below each sign. Then put them nto the correct box.

(Những biển báo này có nghĩa gì? Viết ý nghĩa bên dưới. Sau đó đặt chúng vào khung.)

Lời giải chi tiết:

1. Traffic lights: đèn giao thông

2. School ahead: trường học phía trước

3. Hospital ahead: bệnh viện phía trước

4. Cycle lane: đường cho xe đạp

5. Parking: đỗ xe

6. No parking: cấm đỗ xe

7. Left turn only: chỉ được rẽ trái

8. No cycling: không được đạp xe

Prohibition signs (Biển báo cấm)

6. No parking: cấm đỗ xe

8. No cycling: không được đạp xe

Warning signs (Biển cảnh báo)

1. Traffic lights: Đèn giao thông

2. School ahead: Trường học phía trước

7. Left turn only: Chỉ rẽ trái

Information signs ( Biển báo thông tin)

3. Hospital ahead: Bệnh viện phía trước

4. Cycle lane: Làn đường đi xe đạp

5. Parking: Chỗ đậu xe

Bài 2

Task 2. Write the names of means of transport in the word web below. Then draw lines joining the correct verbs to the transport.

(Viết tên của những phương tiện giao thông trong mạng từ bên dưới. Sau đó kẻ các đường nối những động từ đúng cho phương tiện giao thông.)

Lời giải chi tiết:

- ride: bicycle, motorbike (đi xe đạp, xe máy)

- drive: train, taxi, bus, car (đi tàu, taxi, xe buýt, xe ô tô)

- get on (lên) , get off (xuống) : plane, boat, ship, train, taxi, bus

(máy bay, thuyền, tàu, tàu hỏa, taxi, xe buýt)

- sail: boat, ship (đi tàu thuyền)

- fly: plane (đi máy bay)

Bài 3

Task 3. Change the sentences according to the prompts in brackets.

( Thay đổi các câu theo những gợi ý trong ngoặc đơn.)

1. You used to go to school on foot. (?)

(Bạn đã từng đi bộ đến trường.)

2. Mr Van used to ride his motorbike dangerously. (-)

(Ông Văn đã từng đi xe máy nguy hiểm.)

3. The streets used to be cleaner and more peaceful. (?)

(Những con đường đã từng sạch hơn và yên bình hơn.)

4. I didn't use to go out on Sundays. (+)

(Tôi đã từng không ra ngoài vào các ngày Chủ nhật.)

5. They used to go on holiday together. (-)

(Họ đã từng đi nghỉ mát cùng nhau.)

Phương pháp giải:

Cấu trúc với used to :

Khẳng định: S + used to V

Phủ định: S + didn't use to V

Câu hỏi: Did + S + use to V?

Lời giải chi tiết:

1. Did you use to go to school on foot?

(Bạn từng đi bộ đến trường phải không?)

2. Mr. Van didn’t use to ride his motorbike dangerously.

(Ông Văn đã từng không đi xe máy nguy hiểm.)

3. Did the streets use to be cleaner and more peaceful?

(Đường sá đã từng sạch hơn và yên bình hơn phải không?)

4. I used to go out on Sundays.

(Tôi đã từng đi ra ngoài vào những ngày Chủ nhật.)

5. They didn’t use to go on holiday together.

(Họ đã từng không đi nghỉ mát cùng nhau.)

Bài 4

Task 4. Write sentences using these cues.

(Viết các câu sử dụng những gợi ý sau.)

1. over 100 km/my hometown/ Ho Chi Minh City

____________________

2. about 25 km/ my grandparents' house

____________________

3. I /used to/ small bike/ the yard/ outside/ flat

____________________

4. There/ used to/ bus station/ city centre/ but/it/move/ the suburbs

____________________

5. Children/ must/ learn/road safety beforel allowed/ ride/ bikel road

____________________

Phương pháp giải:

Sử dụng cấu trúc chỉ khoảng cách với It :

It is + (about) khoảng cách + from ... to ....

Lời giải chi tiết:

1. It’s over 100km from my home town to Ho Chi Minh City.

(Nhà tôi cách Thành phố Hồ Chí Minh hơn 1OOkm.)

2. It is about 25km to my grandparents’ house.

(Cách khoảng 25km là đến nhà ông bà tôi.)

3. I used to ride a small bike in the yard outside my flat.

(Tôi từng chạy xe đạp nhỏ trên sân bên ngoài căn hộ của tôi.)

4. There used to be a bus station in the city centre, but it was / has been moved to the suburbs.

(Từng có một trạm xe buýt ở trung tâm thành phố, nhưng nó đã được dời ra ngoại thành rồi.)

5. Children must learn about road safety before they are allowed to ride a bike on the road.

(Trẻ con phải học về an toàn đường bộ trước khi chúng được phép đạp xe trên đường.)

Bài 5

Task 5. Match the questions 1 -6 with the answers a-f.

(Nối những câu hỏi từ 1-6 với những câu trả lời từ a-f.)

1. How does our English teacher go to work every day?

2. What does this road sign mean?

3. Is it far from our school to the central gym?

4. How long does it take to go from Ha Noi to Con Dao by air?

5. What games did you use to play when you were 10 years old?

6. Did your father use to take the bus to work?

a. It means that you can't go into this road.

b. By motorbike.

c. No, he didn't. He cycled to work.

d. About two and a half hours.

e. No, it's only about a kilometre.

f. Marbles, and hide-and-seek.

Lời giải chi tiết:

1 - b

How does our English teacher go to work every day? - By motorbike.

(Giáo viên tiếng Anh của các bạn đi dạy mỗi ngày bằng gì? - Bằng xe máy.)

2  - a

What does this road sign mean? - It means that you can't go into this road.

(Biển báo đường bộ này có nghĩa là gì? - Nó có nghĩa là bạn không thể đi vào con đường này.)

3  - e

Is it far from our school to the central gym? - No, it's only about a kilometre.

(Từ trường chúng ta đến phòng tập thể dục trung tâm có xa không? - Không xa, khoảng 1 km thôi.)

4  - d

How long does it take to go from Ha Noi to Con Dao by air? - About two and a half hours.

(Mất bao lâu để đi từ Hà Nội đến Côn Đảo bằng máy bay? - Khoảng 2 tiếng rưỡi.)

5  - f

What games did you use to play when you were 10 years old? - Marbles, and hide-and-seek.

(Bạn từng chơi trò chơi nào khi bạn 10 tuổi? - Bắn bi và trốn tìm.)

6  - c

Did your father use to take the bus to work? - No, he didn't. He cycled to work.

(Ba của bạn từng đi xe buýt đến chỗ làm phải không? - Không, ông ấy đạp xe đến chỗ làm.)


Cùng chủ đề:

Giải Looking Back Unit 2 Tiếng Anh 7 mới
Giải Looking Back Unit 3 Tiếng Anh 7 mới
Giải Looking Back Unit 4 Tiếng Anh 7 mới
Giải Looking Back Unit 5 Tiếng Anh 7 mới
Giải Looking Back Unit 6 SGK Tiếng Anh 7 mới
Giải Looking Back Unit 7 Tiếng Anh 7 mới tập 2
Giải Looking Back Unit 8 Tiếng Anh 7 mới
Giải Looking Back trang 56 Unit 11 Tiếng Anh 7 mới
Giải Looking Back trang 66 Unit 12 Tiếng Anh 7 mới
Giải Looking back trang 34 Unit 9 Tiếng Anh 7 mới
Giải Looking back trang 46 Unit 10 tiếng Anh 7 mới