Giải Looking Back Unit 6 SGK Tiếng Anh 7 mới — Không quảng cáo

Tiếng Anh 7 Global Success, giải Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức hay nhất


Looking back trang 66 Unit 6 SGK Tiếng Anh 7 mới

Đổi câu từ thì quá khứ đơn ở thể bị động sang thì quá khứ đơn thể chủ động.

Bài 1

Task 1. Write the past participle of the following verbs.

( Viết hình thức quá khứ phân từ của những động từ sau đây.)

Base form

Past participle

consider

name

visit

locate

recognise

start

sell

grow

speak

buy

build

see

considered

sold

Lời giải chi tiết:

Base form (Hình thức nguyên thể)

Past participle

(Quá khứ phân từ)

consider (cân nhắc)

considered

name (đặt tên)

named

visit (tham quan)

visited

locate (định vị)

located

recognize (công nhận)

recognized

start (bắt đầu)

started

sell (bán)

sold

grow (phát triển)

grown

speak (nói)

spoken

buy (mua)

bought

build (xây dựng)

built

see (nhìn)

seen

Bài 2

Task 2. Complete the sentences with the past participles from 1.

( Hoàn thành câu với hình thức quá khứ phân từ ở mục 1.)

1. Oxford University is __________one of the best universities in the UK. It was__________ in 1167.

2. Lan's school is __________Chu Van An Lower Secondary School.

3. English is__________all over the world.

4. Thong Nhat Palace is__________at 106 Nguyen Du Street, District 1, Ho Chi Minh City.

5. Ha Long Bay was first__________as a World Heritage Site by UNESCO in 1994.

Lời giải chi tiết:

1. considered, built

2. named

3. spoken

4. located

5. recognized

1. Oxford University is considered one of the best universities in the UK. It was built in 1167.

(Đại học Oxford được xem là một trong những trường đại học tốt nhất ở Anh. Nó được xây dựng năm 1167. )

2. Lan’s school is named Chu Van An Lower Secondary School.

(Trường của Lan được đặt tên là Trường Cấp hai Chu Văn An. )

3. English is spoken all over the world.

(Tiếng Anh được nói trên khắp thế giới. )

4. Thong Nhat Palace is located at 106 Nguyen Du Street, District 1, Ho Chi Minh City.

(Dinh Thống Nhất nằm ở số 106 đường Nguyễn Du, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh. )

5. Ha Long Bay was first recognised as a World Heritage Site by UNESCO in 1994.

(Vịnh Hạ Long lần đầu tiên được công nhận là địa điểm Di sản Thế giới bởi UNESCO vào năm 1994. )

Bài 3

Task 3. Change the sentences from the present simple active into the present simple passive.

(Thay đổi câu từ thì hiện tại đơn thể chủ động sang thì hiện tại đơn ở thể bị động.)

1. They sell tickets at the gate of the tourist site.

(Họ bán vé tại cổng khu du lịch.)

=> Tickets________________________________ .

2. People grow a lot of flowers in Da Lat.

(Người ta trồng rất nhiều hoa ở Đà Lạt.)

=> A lot of flowers .

3. Thousands of people visit the Hung Kings' Temple every day.

(Hàng nghìn người đến viếng Đền Hùng mỗi ngày.)

=> The Hung Kings' Temple .

4. Tourists can see many beautiful Cham Towers in Binh Dinh Province.

(Du khách có thể ngắm nhìn nhiều tháp Chăm đẹp ở tỉnh Bình Định.)

=> Many beautiful Cham Towers .

5. Tourists can buy many kinds of goods in Ben Thanh Market.

(Du khách có thể mua nhiều loại hàng hóa ở Chợ Bến Thành.)

=> Many kinds of goods .

Lời giải chi tiết:

1. Tickets are sold at the gate of the tourist site .

(Vé được bán ở cổng khu du lịch. )

2. A lot of flowers are grown in Da Lat .

(Nhiều hoa được trồng ở Đà Lạt. )

3. The Hung Kings’ Temple is visited by thousands of people every day .

(Đền Vua Hùng được viếng thăm bởi hàng ngàn người mỗi ngày. )

4. Many beautiful Cham Towers can be seen by tourists in Binh Dinh Province .

(Nhiều tháp Chàm đẹp có thể được khách du lịch thấy ở tỉnh Bình Định. )

5. Many kinds of goods can be bought in Ben Thanh Market .

(Nhiều loại hàng hóa có thể được mua ở chợ Bến Thành. )

Bài 4

Task 4. Change the sentences from the past simple passive into the past simple active.

(Đổi câu từ thì quá khứ đơn ở thể bị động sang thì quá khứ đơn thể chủ động.)

1. One Pillar Pagoda was built under Emperor Ly Thai Tong in 1049.

(Chùa Một Cột được xây dựng dưới thời vua Lý Thái Tông vào năm 1049.)

=> They________________________.

2. The Imperial Academy was constructed under Emperor Ly Nhan Tong in 1076.

(Học viện Hoàng gia được xây dựng dưới thời Hoàng đế Lý Nhân Tông vào năm 1076.)

=> They________________________

3. The erection of the first Doctors' stone tablet was ordered by King Le Thanh Tong.

(Việc dựng bia đá Tiến sĩ đầu tiên do vua Lê Thánh Tông ra lệnh.)

=> They________________________

4. Tan Ky House in Hoi An was built two centuries ago.

(Nhà Tấn Ký ở Hội An được xây dựng cách đây hai thế kỷ.)

=> They________________________.

5. The construction of Tu Duc Tomb was completed in 1876.

(Việc xây dựng Lăng Tự Đức hoàn thành vào năm 1876.)

=> They________________________.

Lời giải chi tiết:

1. They built One Pillar Pagoda under Emperor Ly Thai Tong in 1049.

(Họ xây dựng chùa Một Cột dưới thời vua Lý Thái Tông vào năm 1049. )

2. They constructed the Imperial Academy under Emperor Ly Nhan Tong in 1076.

(Họ xây dựng Quốc Tử Giám dưới thời Vua Lý Nhân Tông vào năm 1076. )

3. They ordered the erection of the first Doctors’ stone tablet under King Le Thanh Tong.

(Họ xây dựng bia Tiến sĩ đầu tiền dưới thời Vua Lý Nhân Tông vào năm 1076. )

4. They built Tan Ky House in Hoi An two centuries ago.

(Họ xây dựng nhà Tân Kỳ ở Hội An cách nay 2 thế kỷ. )

5. They completed the construction of Tu Duc Tomb in 1876.

(Họ xây dựng lăng vua Tự Đức hoàn thành vào năm 1876. )

Bài 5

Task 5. Work in pairs. Ask and answer questions about the Temple of Literature - the Imperial Academy. Use the suggestions below to help you .

( Làm theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi về Văn Miếu- Quốc Tử Giám. Sử dụng những gợi ý bên dưới để giúp em.)

Suggestions

Questions

Answers

Location

Where is the Temple of Literature?

It’s located in the centre of Ha Noi.

Tickets

Things to see

Things to buy?

Time of the day to visit

Lời giải chi tiết:

Suggestions

(Gợi ý)

Questions

(Câu hỏi)

Answers

(Trả lời)

Location (Địa điểm)

Where is the Temple of Literature?

(Văn Miếu ở đâu?)

It’s located in the centre of Ha Noi.

(Nó ở trung tâm Hà Nội.)

Tickets (Vé)

Where are tickets sold?

(Vé được bán ở đâu?)

They are sold at the gate of historic site.

(Vé được bán ở cổng khu di tích.)

Things to see (Xem những gì)

What can we see there?

(Chúng ta có thể xem gì ở đó?)

We can see The Doctor’s stone tablets.

(Chúng ta có thể xem những bia Tiến sĩ ở đó.)

Things to buy (Mua gì)

What can we buy there?

(Chúng ta có thể mua gì ở đó?)

We can buy souvenirs in front of the gate.

(Chúng ta có thể mua quà lưu niệm trước cổng.)

Time of the day to visit

(Thời gian trong ngày để thăm)

What is the time of day to visit?

(Thời gian nào trong ngày để vào thăm?)

08:00a.m - 5:00p.m

(Từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều)

Bài 6

Task 6. Work in groups. Report your discussions, using the information in 5.

(Làm theo nhóm. Báo cáo bài thảo luận của em, sử dụng phần thông tin trong phần 5.)

Example: The Temple of Literature is located in the centre of Ha Noi.

(Quốc Tử Giám được đặt ở trung tâm Hà Nội.)

Lời giải chi tiết:

There is a very famous place in Ha Noi. That is the Temple of Literature. It’s located in the centre of Ha Noi. The tickets are sold at the gate of this historic site. We can see The Doctor’s stone tablets and we can buy souvenirs in front of the gate. The time of day to visit is 08:00 a.m- 5:00 p.m.

(Có một nơi rất nổi tiếng ở Hà Nội. Đó là Văn Miếu. Nó nằm ở trung tâm của Hà Nội. Vé được bán ở cổng khu di tích lịch sử này. Chúng ta có thể thấy bia Tiến sĩ và chúng ta còn có thể mua quà lưu niệm ở phía trước cổng. Thời gian vào tham quan trong ngày là từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều.)

Từ vựng

1.

name /neɪm/
(v): đặt tên

2.

erect /ɪˈrekt/
(v): xây dựng

3.

order /ˈɔːdə(r)/
(v): ra lệnh

4.

tomb /tuːm/
(n): lăng mộ

5.

souvenir /ˌsuːvəˈnɪə(r)/
(n): quà lưu niệm


Cùng chủ đề:

Giải Looking Back Unit 1 Tiếng Anh 7 mới
Giải Looking Back Unit 2 Tiếng Anh 7 mới
Giải Looking Back Unit 3 Tiếng Anh 7 mới
Giải Looking Back Unit 4 Tiếng Anh 7 mới
Giải Looking Back Unit 5 Tiếng Anh 7 mới
Giải Looking Back Unit 6 SGK Tiếng Anh 7 mới
Giải Looking Back Unit 7 Tiếng Anh 7 mới tập 2
Giải Looking Back Unit 8 Tiếng Anh 7 mới
Giải Looking Back trang 56 Unit 11 Tiếng Anh 7 mới
Giải Looking Back trang 66 Unit 12 Tiếng Anh 7 mới
Giải Looking back trang 34 Unit 9 Tiếng Anh 7 mới