Processing math: 77%

Giải mục 1 trang 95 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán lớp 11 kết nối tri thức với cuộc sống Bài 33. Đạo hàm cấp hai Toán 11 Kết nối tri thức


Giải mục 1 trang 95 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức

a) Gọi (gleft( x right)) có đạo hàm của hàm số (y = sin left( {2x + frac{pi }{4}} right).) Tìm (gleft( x right)).

HĐ 1

a) Gọi g(x) có đạo hàm của hàm số y=sin(2x+π4). Tìm g(x).

b) Tính đạo hàm của hàm số y=g(x).

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức (sinu)=u.cosu;(cosu)=u.sinu

Lời giải chi tiết:

a) g(x)=y=(2x+π4),.cos(2x+π4)=2cos(2x+π4)

b) g(x)=2(2x+π4),.sin(2x+π4)=4sin(2x+π4)

LT 1

Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

a) y=xe2x;

b) y=ln(2x+3).

Phương pháp giải:

Giả sử hàm số y=f(x) có đạo hàm tại mỗi điểm x(a;b). Nếu hàm số y=f(x) lại có đạo hàm tại x thì ta gọi đạo hàm của y là đạo hàm cấp hai của hàm số y=f(x) tại x, kí hiệu là y hoặc f''\left( x \right).

Lời giải chi tiết:

a) y' = {e^{2x}} + 2x{e^{2x}} \Rightarrow y'' = 2{e^{2x}} + 2\left( {{e^{2x}} + 2x{e^{2x}}} \right) = 4{e^{2x}} + 4x{e^{2x}}

b) y' = \frac{{{{\left( {2x + 3} \right)}^,}}}{{2x + 3}} = \frac{2}{{2x + 3}} \Rightarrow y'' = \frac{{ - 2.{{\left( {2x + 3} \right)}^,}}}{{{{\left( {2x + 3} \right)}^2}}} = \frac{{ - 4}}{{{{\left( {2x + 3} \right)}^2}}}


Cùng chủ đề:

Giải mục 1 trang 78, 79, 80 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải mục 1 trang 81, 82 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Giải mục 1 trang 84, 85 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải mục 1 trang 88 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải mục 1 trang 88 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Giải mục 1 trang 95 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Giải mục 1 trang 95, 96, 97 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải mục 1 trang 99 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Giải mục 1 trang 105, 106 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải mục 1 trang 111, 112, 113 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải mục 1 trang 119, 120 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức