Processing math: 21%

Giải mục 1 trang 111, 112, 113 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán lớp 11 kết nối tri thức với cuộc sống Bài 16. Giới hạn của hàm số Toán 11 kết nối tri thức


Giải mục 1 trang 111, 112, 113 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức

Cho hàm số (fleft( x right) = frac{{4 - {x^2}}}{{x - 2}}) a) Tìm tập xác định của hàm số (fleft( x right)) b) Cho dãy số ({x_n} = frac{{2n + 1}}{n}). Rút gọn (fleft( {{x_n}} right)) và tính giới hạn của dãy (left( {{u_n}} right)) với ({u_n} = fleft( {{x_n}} right)) c) Với dãy số (left( {{x_n}} right)) bất kì sao cho ({x_n} ne 2) và ({x_n} to 2), tính (fleft( {{x_n}} right)) và tìm (mathop {{rm{lim}}}limits_{n to + infty } fleft( {{x_n}} right))

HĐ 1

Cho hàm số f(x)=4x2x2

a) Tìm tập xác định của hàm số f(x)

b) Cho dãy số xn=2+1n. Rút gọn f(xn) và tính giới hạn của dãy (un) với un=f(xn)

c) Với dãy số (xn) bất kì sao cho xn2xn2, tính f(xn) và tìm limn+f(xn)

Phương pháp giải:

Giả sử (a,b) là một khoảng chứa điểm x0 và hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (a,b), có thể trừ điểm x0. Ta nói hàm số f(x) có giới hạn là số L khi x dần tới x0 nếu với dãy số (x0) bất kì, , ta có f(xn)L, ký hiệu lim hay  khi x \to {x_0}

Lời giải chi tiết:

a) D = \mathbb{R}/\left\{ 2 \right\}\;

b) x_n = 2 + \frac{{1}}{n} = \frac{2n+1}{n}

f\left( {{x_n}} \right) = \frac{{4 - {{\left( {\frac{{2n + 1}}{4}} \right)}^2}}}{{\frac{{2n + 1}}{n} - 2}} = \frac{{ - \left( {\frac{{2n + 1}}{n} - 2} \right)\left( {\frac{{2n + 1}}{n} + 2} \right)}}{{\frac{{2n + 1}}{n} - 2}} =  - \frac{{2n + 1}}{n} - 2

\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {x_n} = \mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \left( { - \frac{{2n + 1}}{n} - 2} \right) =  - 4

c) f\left( {{x_n}} \right) = \frac{{4 - x_n^2}}{{{x_n} - 2}}

\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } f\left( {{x_n}} \right) =  - 4.

LT 1

Tính \mathop {{\rm{lim}}}\limits_{x \to 1}   \frac{{x - 1}}{{\sqrt x  - 1}}.

Phương pháp giải:

Nếu f\left( x \right) \ge 0 với mọi x \in \left( {a,b} \right)\backslash \left\{ {{x_0}} \right\}\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = L thì L \ge 0\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \sqrt {f\left( x \right)}  = \sqrt L .

Lời giải chi tiết:

\mathop {\lim }\limits_{n \to 1} \frac{{x - 1}}{{\sqrt x  - 1}} = \mathop {\lim }\limits_{n \to 1} \left( {\sqrt x  + 1} \right) = 2.

HĐ 2

Cho hàm số f\left( x \right) = \frac{{\left| {x - 1} \right|}}{{x - 1}}

a) Cho {x_n} = 1 -  \frac{1}{{n + 1}}{x'_n} = 1+ \frac{{1}}{n}. Tính {y_n} = f\left( {{x_n}} \right){y'_n} = f\left( {{{x'}_n}} \right)

b) Tìm giới hạn của các dãy số \left( {{y_n}} \right)\left( {{{y'}_n}} \right)

c) Cho các dãy số \left( {{x_n}} \right)\left( {{{x'}_n}} \right) bất kì sao cho {x_n} < 1 < x{'_n}{x_n} \to 1,\;\;\;x{'_n} \to 1, tính \mathop {{\rm{lim}}}\limits_{n \to  + \infty } f\left( {{x_n}} \right)\mathop {{\rm{lim}}}\limits_{n \to  + \infty } f\left( {{{x'}_n}} \right)

Phương pháp giải:

Cho hàm số y = f\left( x \right) xác định trên khoảng \left( {{x_0};b} \right). Ta nói số L là giới hạn bên phải của f\left( x \right) khi x \to {x_0} nếu với dãy số \left( {{x_n}} \right) bất kì thỏa mãn {x_0} < {x_n} < b{x_n} \to {x_0} ta có f\left( {{x_n}} \right) \to L, kí hiệu \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = L.

Cho hàm số y = f\left( x \right) xác định trên khoảng \left( {a;{x_0}} \right). Ta nói số L là giới hạn bên trái của f\left( x \right) khi x \to {x_0} nếu với dãy số \left( {{x_n}} \right) bất kì thỏa mãn a < {x_n} < {x_0}{x_n} \to {x_0}, ta có f\left( {{x_n}} \right) \to L, kí hiệu \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = L.

Lời giải chi tiết:

a, {x_n} = 1 -  \frac{1}{{n + 1}} = \frac{n}{{n + 1}}{x'_n} = 1+ \frac{{1}}{n} = \frac{{n + 1}}{n}

Với {x_n} = \frac{n}{{n + 1}} \Rightarrow {y_n} = f\left( {{x_n}} \right) = \frac{{\left| {\frac{n}{{n + 1}} - 1} \right|}}{{\frac{n}{{n + 1}} - 1}}

Do n < n + 1 \Rightarrow \frac{n}{{n + 1}} < 1 \Rightarrow \frac{n}{{n + 1}} - 1 < 0

\Rightarrow {y_n} = \frac{{ - \left( {\frac{n}{{n + 1}} - 1} \right)}}{{\frac{n}{{n + 1}} - 1}} =  - 1

Với x{'_n} = \frac{{n + 1}}{n} \Rightarrow y{'_n} = f\left( {{x_n}} \right) = \frac{{\left| {\frac{{n + 1}}{n} - 1} \right|}}{{\frac{{n + 1}}{n} - 1}}

Do n + 1 > n \Rightarrow \frac{{n + 1}}{n} > 1 \Rightarrow \frac{{n + 1}}{n} - 1 > 0

{y_n} = \frac{{\frac{{n + 1}}{n} - 1}}{{\frac{{n + 1}}{n} - 1}} = 1

b) \lim \left( {{y_n}} \right) = \lim \left( { - 1} \right) =  - 1

\lim \left( {{{y'}_n}} \right) = \lim 1 = 1.

c) \mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } f\left( {{x_n}} \right) =  - 1

\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } f(x{'_n}) = 1.

LT 2

Cho hàm số f(x) = \left\{ \begin{array}{l} - x,x < 0\\\sqrt x ,x \ge 0\end{array} \right.

Tính \mathop {{\rm{lim}}}\limits_{x \to {0^ + }} f\left( x \right),\;\;\;\;\mathop {{\rm{lim}}}\limits_{x \to {0^ - }} \;f\left( x \right)\mathop {{\rm{lim}}}\limits_{x \to 0} \;f\left( x \right).

Phương pháp giải:

\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = L khi và chỉ khi \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } f\left( x \right) = L

Lời giải chi tiết:

Với dãy số \left( {{x_n}} \right) bất kì sao cho x < 0, ta có: f\left( {{x_n}} \right) =  - {x_n}

Do đó: \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} f\left( x \right) = 0 .

Với dãy số \left( {{x_n}} \right) bất kì sao cho x \ge 0 ta có: f\left( {{x_n}} \right) = \sqrt x

Do đó: \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f\left( x \right) = 0 .

Do \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} f\left( x \right) =  0   suy ra \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f\left( x \right) = 0.


Cùng chủ đề:

Giải mục 1 trang 88 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Giải mục 1 trang 95 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Giải mục 1 trang 95, 96, 97 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải mục 1 trang 99 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Giải mục 1 trang 105, 106 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải mục 1 trang 111, 112, 113 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải mục 1 trang 119, 120 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 6, 7 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 8,9,10 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 11, 12, 13 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 18, 19 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức