Giải mục 1 trang 111, 112, 113 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức
Cho hàm số (fleft( x right) = frac{{4 - {x^2}}}{{x - 2}}) a) Tìm tập xác định của hàm số (fleft( x right)) b) Cho dãy số ({x_n} = frac{{2n + 1}}{n}). Rút gọn (fleft( {{x_n}} right)) và tính giới hạn của dãy (left( {{u_n}} right)) với ({u_n} = fleft( {{x_n}} right)) c) Với dãy số (left( {{x_n}} right)) bất kì sao cho ({x_n} ne 2) và ({x_n} to 2), tính (fleft( {{x_n}} right)) và tìm (mathop {{rm{lim}}}limits_{n to + infty } fleft( {{x_n}} right))
HĐ 1
Cho hàm số f(x)=4−x2x−2
a) Tìm tập xác định của hàm số f(x)
b) Cho dãy số xn=2+1n. Rút gọn f(xn) và tính giới hạn của dãy (un) với un=f(xn)
c) Với dãy số (xn) bất kì sao cho xn≠2 và xn→2, tính f(xn) và tìm limn→+∞f(xn)
Phương pháp giải:
Giả sử (a,b) là một khoảng chứa điểm x0 và hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (a,b), có thể trừ điểm x0. Ta nói hàm số f(x) có giới hạn là số L khi x dần tới x0 nếu với dãy số (x0) bất kì, , ta có f(xn)→L, ký hiệu lim hay khi x \to {x_0}
Lời giải chi tiết:
a) D = \mathbb{R}/\left\{ 2 \right\}\;
b) x_n = 2 + \frac{{1}}{n} = \frac{2n+1}{n}
f\left( {{x_n}} \right) = \frac{{4 - {{\left( {\frac{{2n + 1}}{4}} \right)}^2}}}{{\frac{{2n + 1}}{n} - 2}} = \frac{{ - \left( {\frac{{2n + 1}}{n} - 2} \right)\left( {\frac{{2n + 1}}{n} + 2} \right)}}{{\frac{{2n + 1}}{n} - 2}} = - \frac{{2n + 1}}{n} - 2
\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {x_n} = \mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( { - \frac{{2n + 1}}{n} - 2} \right) = - 4
c) f\left( {{x_n}} \right) = \frac{{4 - x_n^2}}{{{x_n} - 2}}
\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } f\left( {{x_n}} \right) = - 4.
LT 1
Tính \mathop {{\rm{lim}}}\limits_{x \to 1} \frac{{x - 1}}{{\sqrt x - 1}}.
Phương pháp giải:
Nếu f\left( x \right) \ge 0 với mọi x \in \left( {a,b} \right)\backslash \left\{ {{x_0}} \right\} và \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = L thì L \ge 0 và \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \sqrt {f\left( x \right)} = \sqrt L .
Lời giải chi tiết:
\mathop {\lim }\limits_{n \to 1} \frac{{x - 1}}{{\sqrt x - 1}} = \mathop {\lim }\limits_{n \to 1} \left( {\sqrt x + 1} \right) = 2.
HĐ 2
Cho hàm số f\left( x \right) = \frac{{\left| {x - 1} \right|}}{{x - 1}}
a) Cho {x_n} = 1 - \frac{1}{{n + 1}} và {x'_n} = 1+ \frac{{1}}{n}. Tính {y_n} = f\left( {{x_n}} \right) và {y'_n} = f\left( {{{x'}_n}} \right)
b) Tìm giới hạn của các dãy số \left( {{y_n}} \right) và \left( {{{y'}_n}} \right)
c) Cho các dãy số \left( {{x_n}} \right) và \left( {{{x'}_n}} \right) bất kì sao cho {x_n} < 1 < x{'_n} và {x_n} \to 1,\;\;\;x{'_n} \to 1, tính \mathop {{\rm{lim}}}\limits_{n \to + \infty } f\left( {{x_n}} \right) và \mathop {{\rm{lim}}}\limits_{n \to + \infty } f\left( {{{x'}_n}} \right)
Phương pháp giải:
Cho hàm số y = f\left( x \right) xác định trên khoảng \left( {{x_0};b} \right). Ta nói số L là giới hạn bên phải của f\left( x \right) khi x \to {x_0} nếu với dãy số \left( {{x_n}} \right) bất kì thỏa mãn {x_0} < {x_n} < b và {x_n} \to {x_0} ta có f\left( {{x_n}} \right) \to L, kí hiệu \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = L.
Cho hàm số y = f\left( x \right) xác định trên khoảng \left( {a;{x_0}} \right). Ta nói số L là giới hạn bên trái của f\left( x \right) khi x \to {x_0} nếu với dãy số \left( {{x_n}} \right) bất kì thỏa mãn a < {x_n} < {x_0} và {x_n} \to {x_0}, ta có f\left( {{x_n}} \right) \to L, kí hiệu \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = L.
Lời giải chi tiết:
a, {x_n} = 1 - \frac{1}{{n + 1}} = \frac{n}{{n + 1}} và {x'_n} = 1+ \frac{{1}}{n} = \frac{{n + 1}}{n}
Với {x_n} = \frac{n}{{n + 1}} \Rightarrow {y_n} = f\left( {{x_n}} \right) = \frac{{\left| {\frac{n}{{n + 1}} - 1} \right|}}{{\frac{n}{{n + 1}} - 1}}
Do n < n + 1 \Rightarrow \frac{n}{{n + 1}} < 1 \Rightarrow \frac{n}{{n + 1}} - 1 < 0
\Rightarrow {y_n} = \frac{{ - \left( {\frac{n}{{n + 1}} - 1} \right)}}{{\frac{n}{{n + 1}} - 1}} = - 1
Với x{'_n} = \frac{{n + 1}}{n} \Rightarrow y{'_n} = f\left( {{x_n}} \right) = \frac{{\left| {\frac{{n + 1}}{n} - 1} \right|}}{{\frac{{n + 1}}{n} - 1}}
Do n + 1 > n \Rightarrow \frac{{n + 1}}{n} > 1 \Rightarrow \frac{{n + 1}}{n} - 1 > 0
{y_n} = \frac{{\frac{{n + 1}}{n} - 1}}{{\frac{{n + 1}}{n} - 1}} = 1
b) \lim \left( {{y_n}} \right) = \lim \left( { - 1} \right) = - 1
\lim \left( {{{y'}_n}} \right) = \lim 1 = 1.
c) \mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } f\left( {{x_n}} \right) = - 1
\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } f(x{'_n}) = 1.
LT 2
Cho hàm số f(x) = \left\{ \begin{array}{l} - x,x < 0\\\sqrt x ,x \ge 0\end{array} \right.
Tính \mathop {{\rm{lim}}}\limits_{x \to {0^ + }} f\left( x \right),\;\;\;\;\mathop {{\rm{lim}}}\limits_{x \to {0^ - }} \;f\left( x \right) và \mathop {{\rm{lim}}}\limits_{x \to 0} \;f\left( x \right).
Phương pháp giải:
\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = L khi và chỉ khi \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } f\left( x \right) = L
Lời giải chi tiết:
Với dãy số \left( {{x_n}} \right) bất kì sao cho x < 0, ta có: f\left( {{x_n}} \right) = - {x_n}
Do đó: \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} f\left( x \right) = 0 .
Với dãy số \left( {{x_n}} \right) bất kì sao cho x \ge 0 ta có: f\left( {{x_n}} \right) = \sqrt x
Do đó: \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f\left( x \right) = 0 .
Do \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} f\left( x \right) = 0 suy ra \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f\left( x \right) = 0.