Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Giải mục 3 trang 25, 26 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán lớp 11 kết nối tri thức với cuộc sống Bài 3. Hàm số lượng giác Toán 11 kết nối tri thức


Giải mục 3 trang 25, 26 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức

Cho hàm số (y = sin x). a) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số

Hoạt động 4

Cho hàm số y=sinx.

a) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số

b) Hoàn thành bảng giá trị sau của hàm số y=sinx trên đoạn [π;π] bằng cách tính giá trị của sinx với những x không âm, sau đó sử dụng kết quả câu a để suy ra giá trị tương ứng của sinx với những x âm.

x

π

3π4

π2

π4

0

π4

π2

3π4

π

sinx

?

?

?

?

?

?

?

?

?

Bằng cách lấy nhiều điểm M(x;sinx) với x[π;π] và nối lại ta được đồ thị hàm số y=sinx trên đoạn [π;π].

c) Bằng cách làm tương tự câu b cho các đoạn khác có độ dài bằng chu kỳ T=2π, ta được đồ thị của hàm số y=sinx như hình dưới đây.

Từ đồ thị ở Hình 1.14, hãy cho biết tập giá trị, các khoảng đồng biến, các khoảng nghịch biến của hàm số y=sinx

Phương pháp giải:

Sử dụng định nghĩa hàm số chẵn lẻ

Dựa vào đồ thị để xác định tập giá trị, các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.

Lời giải chi tiết:

a) Tập xác định của hàm số là D=R

Do đó, nếu x thuộc tập xác định D thì –x cũng thuộc tập xác định D

Ta có: f(x)=sin(x)=sinx=f(x),xD

Vậy y=sinx là hàm số lẻ.

b)

x

π

3π4

π2

π4

0

π4

π2

3π4

π

sinx

0

22

1

22

0

22

1

22

0

c) Từ đồ thị trên, ta thấy hàm số y=sinx có tập xác định là R, tập giá trị là [-1;1] và đồng biến trên mỗi khoảng (π2+k2π;π2+k2π) và nghịch biến trên mỗi khoảng (π2+k2π;3π2+k2π),kZ.

Luyện tập 4

Tìm tập giá trị của hàm số y=2sinx.

Phương pháp giải:

Tập giá trị của hàm số là tập min – max của hàm số trên tập xác định

Lời giải chi tiết:

Tập xác định của hàm số là D=R

Tập giá trị của hàm số y=2sinxT=[2;2].

Vận dụng

Xét tình huống mở đầu.

a) Giải bài toán ở tình huống mở đầu

b) Biết rằng quá trình hít vào xảy ra khi v > 0 và quá trình thở ra khi v < 0. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 5 giây, khoảng thời điểm nào thì người đó hít vào? Người đó thở ra?

Phương pháp giải:

Áp dụng công thức tính chu kỳ

Lời giải chi tiết:

a) Chu ký hô hấp: T=2πω=2ππ3=6(s)

Số chu kỳ hô hấp trong 1 phút là 606=10(chu kì).

b) Ta có: v=0,85sinπt3

+) v > 0 khi 0,85sinπt3>0sinπt3>0

Mà – 1 ≤ πt3≤ 1 với mọi x ∈ ℝ. Do đó, 0<sinπt31.

+) v < 0 khi 0,85sinπt3<0sinπt3<0.

Mà – 1 ≤ πt3≤ 1 với mọi x ∈ ℝ. Do đó, −1 ≤ sinπt3 < 0.

+) Với t ∈ (0; 3) ta có 0 < sinπt3  ≤ 1.

+) Với t ∈ (3; 5] ta có −1 ≤  sinπt3 < 0.

Vậy trong khoảng thời gian từ 0 đến 5 giây, khoảng thời điểm sau 0 giây đến trước 3 giây thì người đó hít vào và khoảng thời điểm sau 3 giây đến 5 giây thì người đó thở ra.


Cùng chủ đề:

Giải mục 3 trang 7, 8 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Giải mục 3 trang 10,11,12,13 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải mục 3 trang 14 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Giải mục 3 trang 19 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải mục 3 trang 22, 23 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Giải mục 3 trang 25, 26 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải mục 3 trang 34, 35 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải mục 3 trang 34, 35, 36 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Giải mục 3 trang 45, 46 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải mục 3 trang 46, 47 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Giải mục 3 trang 50 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức