Giải mục 6 trang 29, 30 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức
Cho hàm số y=cotx a) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
Hoạt động 7
Cho hàm số y=cotx
a) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
b) Hoàn thành bảng giá trị của hàm số y=cotx trên khoảng(0;π).
x |
π6 |
π4 |
π3 |
π2 |
2π3 |
3π4 |
5π6 |
y=cotx |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
Bằng cách lấy nhiều điểm M(x;cotx) với x∈(0;π) và nối lại ta được đồ thị hàm số y=cotx trên khoảng (0;π).
c) Bằng cách làm tương tự câu b cho các đoạn khác có độ dài bằng chu kỳ T=π, ta được đồ thị của hàm số y=cotx như hình dưới đây.
Từ đồ thị ở Hình 1.17, hãy tìm tập giá trị và các khoảng nghịch biến của hàm số y=cotx
Phương pháp giải:
Sử dụng định nghĩa hàm số chẵn lẻ
Dựa vào đồ thị để xác định tập giá trị, các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
Lời giải chi tiết:
a) Tập xác định của hàm số là D=R∖{kπ|k∈Z}
Do đó, nếu x thuộc tập xác định D thì –x cũng thuộc tập xác định D
Ta có: f(−x)=cot(−x)=−cotx=−f(x),∀x∈D
Vậy y=cotx là hàm số lẻ.
b)
x |
π6 |
π4 |
π3 |
π2 |
2π3 |
3π4 |
5π6 |
cotx |
√3 |
1 |
√33 |
0 |
−√33 |
−1 |
−√3 |
c) Từ đồ thị trên, ta thấy hàm số y=cotx có tập xác định là R∖{kπ|k∈Z}, tập giá trị là R và nghịch biến trên mỗi khoảng (kπ;π+kπ).
Luyện tập
Sử dụng đồ thị đã vẽ ở Hình 1.17, hãy xác định các giá trị của x trên đoạn [−π2;2π] để hàm số y=cotx nhận giá trị dương.
Phương pháp giải:
Nhìn đồ thị để xác định vị trí của y và x
Lời giải chi tiết:
Hàm số nhận giá trị dương ứng với phần đồ thị nằm trên trục hoành. Từ đồ thị ta suy ra trên đoạn [−π2;2π], thì y>0 khi x∈(0;π2)∪(π;3π2)