Giải mục 5 trang 28, 29 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức
Cho hàm số y=tanx a) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
Hoạt động 6
Cho hàm số y=tanx
a) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
b) Hoàn thành bảng giá trị của hàm số y=tanx trên khoảng(−π2;π2).
x |
−π3 |
−π4 |
−π6 |
0 |
π6 |
π4 |
π3 |
y=tanx |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
Bằng cách lấy nhiều điểm M(x;tanx) với x∈(−π2;π2) và nối lại ta được đồ thị hàm số y=tanx trên khoảng (−π2;π2).
c) Bằng cách làm tương tự câu b cho các đoạn khác có độ dài bằng chu kỳ T=π, ta được đồ thị của hàm số y=tanx như hình dưới đây.
Từ đồ thị ở Hình 1.16, hãy tìm tập giá trị và các khoảng đồng biến của hàm số y=tanx.
Phương pháp giải:
Sử dụng định nghĩa hàm số chẵn lẻ
Dựa vào đồ thị để xác định tập giá trị, các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
Lời giải chi tiết:
a) Tập xác định của hàm số là D=R∖{π2+kπ|k∈Z}
Do đó, nếu x thuộc tập xác định D thì –x cũng thuộc tập xác định D
Ta có: f(−x)=tan(−x)=−tanx=−f(x),∀x∈D
Vậy y=tanx là hàm số lẻ.
b)
x |
−π3 |
−π4 |
−π6 |
0 |
π6 |
π4 |
π3 |
tanx |
−√3 |
−1 |
−√33 |
0 |
√33 |
1 |
√3 |
c) Từ đồ thị trên, ta thấy hàm số y=tanx có tập xác định là R∖{π2+kπ|k∈Z}, tập giá trị là R và đồng biến trên mỗi khoảng (−π2+kπ;π2+kπ).
Luyện tập
Sử dụng đồ thị đã vẽ ở Hình 1.16, hãy xác định các giá trị của x trên đoạn [−π;3π2] để hàm số y=tanx nhận giá trị âm.
Phương pháp giải:
Nhìn đồ thị để xác định vị trí của y và x
Lời giải chi tiết:
Hàm số nhận giá trị âm ứng với phần đồ thị nằm dưới trục hoành. Từ đồ thị ta suy ra trên đoạn [−π;3π2], thì y<0 khi x∈(−π2;0)∪(π2;π)