Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 63 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2 — Không quảng cáo

Giải bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 Tuần 34: Luyện tập về giải toán. Ôn tập về biểu đồ. Luy


Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 63 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2

Nhà bác Tý trồng lúa trên mảnh đất có chu vi 140m ... Một người đi xe đạp đi một quãng đường dài 4,5km hết 1/3 giờ ...

Câu 1

Nhà bác Tý trồng lúa trên mảnh đất có chu vi 140m, chiều rộng bằng $\frac{2}{5}$chiều dài, đạt năng suất 0,5kg/m 2 . Hỏi nhà bác Tý thu hoạch được bao nhiêu tạ lúa trên mảnh đất đó?

Phương pháp giải:

Bước 1: Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật = chu vi : 2

Bước 2: Chiều rộng của mảnh đất = (nửa chu vi : tổng số phần bằng nhau ) x 2

Bước 3: Chiều dài của mảnh đất = nửa chu vi – chiều rộng

Bước 4: Diện tích của mảnh đất = chiều dài x chiều rộng

Bước 5: Mảnh đất đó thu hoạch = 0,5 x diện tích mảnh đất

Lời giải chi tiết:

Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:

140 : 2 = 70 (m)

Tổng số phần bằng nhau là:

2 + 5 = 7 (phần)

Chiều rộng của mảnh đất là:

(70 : 7) x 2 = 20 (m)

Chiều dài của mảnh đất là:

70 – 20 = 50 (m)

Diện tích mảnh đất là:

50 x 20 = 1000 (m 2 )

Mảnh đất đó thu hoạch là:

0,5 x 1000 = 500 (kg) = 5 tạ

Đáp số: 5 tạ lúa

Câu 2

Bước 1: Vận tốc của người đi xe đạp = quãng đường : thời gian

Bước 2: Thời gian = quãng đường : vận tốc

Phương pháp giải:

Vận tốc của người đi xe đạp là:

4,5 : $\frac{1}{3}$= 13,5 (km/giờ)

Với vận tốc như vậy thì người đó đi quãng đường dài 13,5km số thời gian là:

13,5 : 13,5 = 1 ( giờ )

Đáp số: 1 giờ

Câu 3

Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Biểu đồ bên biểu diễn kết quả điều tra về loại thực phẩm được yêu thích nhất của 500 người:

a) Số người chọn ăn rau: 175 người      .......

b) Số người chọn ăn thịt: 25 người       .......

c) Số người chọn ăn cá: 75 người         ........

d) Số người chọn ăn tôm: 75 người      ........

e) Số người chọn ăn đậu: 10 người      ........

Phương pháp giải:

Muốn tìm a% của B ta có thể lấy B chia cho 100 rồi nhân với a hoặc lấy B nhân với a rồi chia cho 100 .

Lời giải chi tiết:

Số người chọn ăn rau là: 500 : 100 x 15 = 75 ( người )

Số người chọn ăn thịt là: 500 : 100 x 25 = 125 ( người )

Số người chọn ăn cá là: 500 : 100 x 35 = 175 ( người )

Số người chọn ăn tôm là: 500 : 100 x 15 = 75 (người )

Số người chọn ăn đậu là: 500 : 100 x 10 = 50 ( người )

Vậy ta có kết quả sau:

a) Số người chọn ăn rau: 175 người S

b) Số người chọn ăn thịt: 25 người S

c) Số người chọn ăn cá: 75 người S

d) Số người chọn ăn tôm: 75 người Đ

e) Số người chọn ăn đậu: 10 người S

Câu 4

Tính:

65925 – 43820 + 1075

$\frac{{117}}{{130}} + \frac{{183}}{{610}} - \frac{1}{5}$

823,48 – 530,34 + 77,52

53,94 : 9,3 x 2,05

Phương pháp giải:

Với biểu thức chỉ chứa phép tính cộng, trừ hoặc chỉ chứa phép tính nhân, chia ta thực hiện lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

65925 – 43820 + 1075

= 22105 + 1075

= 23180

$\frac{{117}}{{130}} + \frac{{183}}{{610}} - \frac{1}{5}$

= $\frac{9}{{10}}$ + $\frac{3}{{10}}$ - $\frac{1}{5}$

= $\frac{{12}}{{10}}$ - $\frac{1}{5}$

= 1

823,48 – 530,34 + 77,52

= 293,14 + 77,52

= 370,66

53,94 : 9,3 x 2,05

= 5,8 x 2,05

= 11,89

Câu 5

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Một mảnh đất có diện tích 600m 2 , trong đó diện tích sân vườn là 258m 2 , còn lại là diện tích đất xây nhà. Diện tích đất xây nhà chiếm số phần trăm diện tích mảnh đất là

A. 4,3%

B. 57%

C.43%

D.570%

Phương pháp giải:

Bước 1: Diện tích xây nhà = diện tích mảnh đất – diện tích sân vườn

Bước 2: Tỉ số phần trăm của diện tích xây nhà với diện tích mảnh đất = diện tích xây nhà : diện tích mảnh đất

Lời giải chi tiết:

Diện tích xây nhà là:

600 – 258 = 342 (m 2 )

Tỉ số phần trăm của diện tích xây nhà với diện tích mảnh đất là:

342 : 600 = 0,57 = 57%

Đáp số: 57%

Chọn B


Cùng chủ đề:

Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 51 - Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2
Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 56 Bài tập phát triển năng lực Toán 5
Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 58 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2
Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 59 Bài tập phát triển năng lực Toán 5
Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 63 Bài tập phát triển năng lực Toán 5
Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 63 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2
Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 67 Bài tập phát triển năng lực Toán 5
Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 68 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2
Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 72 Bài tập phát triển năng lực Toán 5
Giải phần B. Kết nối - Bài tập phát triển năng lực Toán 5
Giải phần B. Kết nối trang 2 bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2