Giải phần B. Kết nối trang 33 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 — Không quảng cáo

Giải bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 Tuần 8: So sánh số thập phân


Giải phần B. Kết nối trang 33 Bài tập phát triển năng lực Toán 5

Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: Tìm số tự nhiên x thỏa mãn:

Câu 6

Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:

Phương pháp giải:

So sánh các số thập phân rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.

Lời giải chi tiết:

Câu 7

Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:

34,….67 < 34,167                 231,45 = 231,4…..

12…,321 < 121,321              26,3…6 > 26,386

345,4…5 = 345,…25             461,2…4 < 461,214

Phương pháp giải:

Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì ta so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn ... đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Lời giải chi tiết:

Câu 8

Tìm số tự nhiên x thỏa mãn:

a) 1,23 < x < 2,13

b) 47,8 > x > 45,6

c) 164,32 < x < 169,9

Phương pháp giải:

Tìm số tự nhiên thỏa mãn yêu cầu của đề bài.

Lời giải chi tiết:

a) 1,23 < x < 2,13

Vậy x = 2

b) 47,8 > x > 45,6

Vậy x = 46 hoặc x = 47

c) 164,32 < x < 169,9

Vậy x = 165 ; 166 ; 167 ; 168 hoặc 169

Câu 9

Tìm số thập phân  có một chữ số ở phần thập phân thỏa mãn:

a) 34,12 < x < 34,56

b) 9,86 < x < 9,45

c) 12 < x < 13

Phương pháp giải:

Áp dụng quy tắc so sánh hai số thập phân:

+ So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì ta so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn ...

Lời giải chi tiết:

a) 34,12 < x < 34,56

Vậy x = 34,2   ;   34,3 ;   34,4   hoặc   34,5

b)  9,86 > x > 9,45

Vậy x = 9,8   ;   9,7 ;   9,6   hoặc   9,5

c) 12 < x < 13

Vậy x = 12,1  ;  12,2 ;  12,3 ;  12,4 ;  12,5 ;  12,6 ;  12,7 ;  12,8 ;  12,9

Câu 10

Tìm hai số tự nhiên x, y liên tiếp sao cho:

a) x < 20,3 < y

b) x < 16,78 < y

Phương pháp giải:

Dựa vào cách so sánh số thập phân để tìm giá trị thích hợp của x, y.

Lời giải chi tiết:

a) x < 20,3 < y

Ta có 20 < 20,3 < 21

Vậy x = 20, y = 21

b) x < 16,78 < y

Ta có 16 < 16,78 < 17

Vậy x = 16, y = 17

Câu 11

Tính bằng cách thuận tiện:

a) $\frac{{84 \times 36}}{{18 \times 252}}$

b) $\frac{{13 \times 125 \times 16}}{{8 \times 52 \times 25}}$

Phương pháp giải:

Tách tích ở tử số thành tích của các thừa số, sau đó lần lượt chia tử số và mẫu số cho các thừa số chung.

Lời giải chi tiết:


Cùng chủ đề:

Giải phần B. Kết nối trang 20 Bài tập phát triển năng lực Toán 5
Giải phần B. Kết nối trang 21 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2
Giải phần B. Kết nối trang 24 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2
Giải phần B. Kết nối trang 29 Bài tập phát triển năng lưc Toán 5
Giải phần B. Kết nối trang 30 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2
Giải phần B. Kết nối trang 33 Bài tập phát triển năng lực Toán 5
Giải phần B. Kết nối trang 33 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2
Giải phần B. Kết nối trang 37 Bài tập phát triển năng lực Toán 5
Giải phần B. Kết nối trang 37 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2
Giải phần B. Kết nối trang 41 Bài tập phát triển năng lực Toán 5
Giải phần B. Kết nối trang 44 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2