Giải toán 9 bài 3 trang 46, 47, 48 Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

Toán 9 chân trời sáng tạo


Lý thuyết Tính chất của phép khai phương

1. Căn thức bậc hai của một bình phương Tính chất Với biểu thức A bất kì, ta có \(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|\), nghĩa là \(\sqrt {{A^2}} = A\) khi \(A \ge 0\); \(\sqrt {{A^2}} = - A\) khi \(A < 0\).

Mục 1 trang 46, 47

Hoàn thành bảng sau vào vở. Từ đó, nhận xét gì về căn bậc hai số học của bình phương của một số?

Mục 2 trang 47, 48, 49

Thực hiện các phép tính cho trên bảng trong Hình 1. b) Từ đó, có nhận xét gì về căn bậc hai của tích hai số không âm?

Mục 3 trang 49, 50

Thực hiện các phép tính có trên bảng trong Hình 2. b) Từ đó, có nhận xét gì về căn bậc hai của thương hai số dương?

Bài 1 trang 51

Tính a) (sqrt {{{left( { - 10} right)}^2}} ) b) (sqrt {{{left( { - frac{2}{7}} right)}^2}} ) c) ({left( { - sqrt 2 } right)^2} - sqrt {25} ) d) ({left( { - sqrt {frac{2}{3}} } right)^2}.sqrt {0,09} )

Bài 2 trang 51

Rút gọn các biểu thức sau: a) (sqrt {{{left( {3 - sqrt {10} } right)}^2}} ) b) (2sqrt {{a^2}} + 4a) với a < 0 c) (sqrt {{a^2}} + sqrt {{{left( {3 - a} right)}^2}} ) với 0 < a < 3

Bài 3 trang 51

Tính a) (sqrt {16.0,25} ) b) (sqrt {{2^4}.{{( - 7)}^2}} ) c) (sqrt {0,9} .sqrt {1000} ) d) (sqrt 2 .sqrt 5 .sqrt {40} )

Bài 4 trang 51

Rút gọn các biểu thức sau: a) (sqrt {{8^2}.5} ) b) (sqrt {81{a^2}} ) với a < 0 c) (sqrt {5a} .sqrt {45a} - 3a) với a ( ge ) 0

Bài 5 trang 51

Tính a) (sqrt {frac{{0,49}}{{81}}} ) b) (sqrt {2frac{7}{9}} ) c) (sqrt {frac{1}{{16}}.frac{9}{{36}}} ) d) (left( { - sqrt {52} } right):sqrt {13} )

Bài 6 trang 51

Rút gọn các biểu thức sau: a) (frac{{sqrt 5 .sqrt 6 }}{{sqrt {10} }}) b) (frac{{sqrt {24{a^3}} }}{{sqrt {6a} }}) với a > 0 c) (sqrt {frac{{3{a^2}b}}{{27}}} ) với (a le 0;b ge 0)

Bài 7 trang 51

Cho hình chữ nhật có chiều rộng a (cm), chiều dài b (cm) và diện tích S (cm2) a) Tìm S, biết a = (sqrt 8 ); b = (sqrt {32} ). b) Tìm b, biết S = (3sqrt 2 ); a = (2sqrt 3 )

Bài 8 trang 51

Từ một tấm thép hình vuông, người thợ cắt hai mảnh hình vuông có diện tích lần lượt là 24 cm2 và 40 cm2 như Hình 4. Tính diện tích phần còn lại của tấm thép.

Câu hỏi đố vui trang 51

Tìm chỗ sai trong phép chứng minh “voi con nặng bằng voi mẹ” sau đây: (begin{array}{l}{M^2} - 2Mm + {m^2} = {m^2} - 2mM + {M^2}\{(M - m)^2} = {(m - M)^2}\sqrt {{{(M - m)}^2}} = sqrt {{{(m - M)}^2}} \M - m = m - M\2M = 2m\M = m(!)end{array})


Cùng chủ đề:

Giải toán 9 bài 2 trang 83, 84, 85 Chân trời sáng tạo
Giải toán 9 bài 2 trang 88, 89, 90 Chân trời sáng tạo
Giải toán 9 bài 3 trang 15, 16, 17 Chân trời sáng tạo
Giải toán 9 bài 3 trang 18, 19, 20 Chân trời sáng tạo
Giải toán 9 bài 3 trang 39, 40, 41 Chân trời sáng tạo
Giải toán 9 bài 3 trang 46, 47, 48 Chân trời sáng tạo
Giải toán 9 bài 3 trang 75, 76, 77 Chân trời sáng tạo
Giải toán 9 bài 3 trang 90, 91, 92 Chân trời sáng tạo
Giải toán 9 bài 3 trang 93, 94, 95 Chân trời sáng tạo
Giải toán 9 bài 4 trang 52, 53, 54 Chân trời sáng tạo
Giải toán 9 bài 4 trang 98, 99, 100 Chân trời sáng tạo