Giải vở bài tập toán 2 chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ qua 10 trong phạm vi 20 — Không quảng cáo

Giải vở bài tập toán lớp 2 - VBT Toán 2 - Chân trời sáng tạo


Bài: Phép cộng có tổng bằng 10 (trang 43)

Nối (theo mẫu) để mỗi tổng đều bằng 10. Tính: a) 4 + 6 + 5 = .......... b) 3 + 7 + 6 = .......... c) 1 + 9 + 8 = .......... d) 8 + 2 + 3 = .......... Tìm số, biết ba số theo hàng ngang hay cột dọc đều có tổng là 10.

Bài: 9 cộng với một số (trang 44)

Viết số vào chỗ chấm. Tính nhẩm. 9 + 7 = ..... 9 + 3 = ..... 9 + 5 = ...... 9 + 2 = ...... 9 + 8 = ..... 9 + 9 = ..... 9 + 6 = ..... 9 + 4 = ..... 9 + 1 = .....

Bài: 8 cộng với một số (trang 46)

Viết vào chỗ chấm. Tính nhẩm. 8 + 7 = .... 8 + 3 = ..... 8 + 5 = ..... 8 + 6 = ..... 8 + 8 = ..... 8 + 9 = ..... Nối mỗi bảng với các con vật các bạn nuôi.

Bài: 7 cộng với một số, 6 cộng với một số (trang 47)

Viết vào chỗ chấm. Tính nhẩm. 7 + 6 = ..... 6 + 6 = ..... 7 + 8 = ..... 7 + 4 = ..... 6 + 5 = ..... 6 + 9 = ..... Làm theo mẫu.

Bài: Bảng cộng (trang 49)

Khoanh đủ chục rồi viết kết quả (theo mẫu). Viết số vào chỗ chấm. a) 7 + 5 = 7 + ..... + 2 b) 8 + ..... = 8 + 2 + 5 6 + 6 = 6 + ..... + 2 7 + ..... = 7 + 3 + 4 9 + 7 = 9 + ..... + 6 9 + ..... = 9 + 1 + 8 8 + 6 = 8 + ..... + 4 6 + ..... = 6 + 4 + 3

Bài: Đường thẳng, đường cong (trang 53)

Viết vào chỗ chấm (đường thẳng hay đường cong). Viết cách đọc tên đoạn thẳng, đường thẳng (theo mẫu). Vẽ một đoạn thẳng, một đường thẳng, một đường cong.

Bài: Đường gấp khúc (trang 54)

Đo rồi viết vào chỗ chấm. Vẽ theo hướng dẫn. - Dùng thước thẳng, nối lần lượt các số theo thứ tự từ 1 đến 9 để có cây cầu.

Bài: Ba điểm thẳng hàng (trang 55)

Viết tên ba điểm thẳng hàng ở mỗi hình vẽ sau (theo mẫu). Đúng ghi đ, sai ghi s.

Bài: Em làm được những gì (trang 56)

Tính nhẩm. 9 + 6 = ..... 7 + 4 = ..... 8 + 3 = .....6 + 5 = ..... 4 + 8 = ..... 6 + 7 = ..... 7 + 9 = .....5 + 8 = ..... Trên xe có 9 bạn, thêm 3 bạn nữa lên xe. Hỏi trên xe có tất cả bao nhiêu bạn? Xem tranh, viết số vào chỗ chấm.

Bài: Phép trừ có hiệu bằng 10 (trang 58)

Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 10 + 4 = ..... ..... + 7 = 17 10 + ..... = 12 14 – 4 = ..... ..... – 7 = 10 12 - ..... = 10 Nối (theo mẫu) để mỗi hiệu đều bằng 10. Viết dấu phép tính thích hợp (+ hay – vào ô trống)

Bài: 11 trừ đi một số (trang 59)

Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Viết (theo mẫu). Mẫu: 11 – 5 = 11 – 1 – 4 = 6 11 – 8 = 11 – 1 - ..... = ..... 11 – 3 = 11 – 1 - .....= ...... 11 – 2 = 11 – 1 - ..... = ..... 11 – 6 = 11 – 1 - .....= ...... 11 – 7 = 11 – 1 - ..... = ..... 11 – 9 = 11 – 1 - .....= ......

Bài: 12 trừ đi một số (trang 60)

Viết vào chỗ chấm. Viết (theo mẫu). Mẫu: 12 – 5 = 12 – 2 – 3 = 7 12 – 6 = 12 – 2 – ..... 12 – 4 = 12 – 2 – ..... 12 – 3 = 12 – 2 – ..... 12 – 9 = 12 – 2 – ..... 12 – 8 = 12 – 2 – ..... 12 – 7 = 12 – 2 – .....

Bài: 13 trừ đi một số (trang 61)

Viết vào chỗ chấm. Viết (theo mẫu). Mẫu: 13 – 5 = 13 – 3 – 2 = 8 13 – 4 = 13 – 3 – 1 = ..... 11 – 6 = 11 – 1 – 5 = ..... 13 – 8 = 13 – 3 – 5 = ..... 12 – 6 = 12 – 2 – 4 = ..... 13 – 7 = 13 – 3 – 4 = ...... 13 – 6 = 13 – 3 – 3 = ......

Bài: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số (trang 62)

Viết vào chỗ chấm. Số? (theo mẫu) Mẫu: 14 – 6 = 14 – 4 – 2 15 – 8 = 15 – 5 – ..... 18 – 9 = 18 – .... – 1 16 – 8 = 16 – 6 – ..... 12 – 9 = 12 – 2 – ..... 17 – 8 = 17 – ..... – 1 13 – 9 = 13 – ..... – 6 Viết phép tính trừ theo tranh (theo mẫu).

Bài: Bảng trừ (trang 64)

Viết số vào chỗ chấm. a) 11 – 5 = 11 – 1 – ..... 15 – 6 = 15 – ..... – 1 12 – 7 = 12 – 2 – ..... 16 – ..... = 16 – 6 – 2 13 – 4 = 13 – ..... – 1 17 – ..... = 17 – 7 – 2 14 – 8 = 14 – ..... – 4 18 – .... = 18 – 8 – 1 Viết số và phép tính để có bảng hoàn chỉnh. Vẽ số chấm tròn thích hợp vào hai tấm bìa để trống.

Bài: Em giải bài toán (trang 67)

Lớp 2A có 20 bạn nữ và 15 bạn nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh? Huy có 14 tờ giấy màu. Huy cho Mai 5 tờ giấy màu. Hỏi Huy còn lại bao nhiêu tờ giấy màu?

Bài: Bài toán nhiều hơn (trang 69)

Ngăn trên có 7 hộp sữa, ngăn dưới có nhiều hơn ngăn trên 5 hộp sữa. Hỏi ngăn dưới có bao nhiêu hộp sữa? Xe của voi chạy được 82 cm, xe của vịt chạy được xa hơn xe của voi 13 cm. Hỏi xe của vịt chạy được bao nhiêu xăng-ti-mét?

Bài: Bài toán ít hơn (trang 70)

Năm nay anh Hai 15 tuổi, Thu ít hơn anh Hai 7 tuổi. Hỏi năm nay Thu bao nhiêu tuổi? Giải bài toán theo tóm tắt sau: Bé Lan cao: 95 cm Gấu bông thấp hơn: 51 cm Gấu bông cao: .... cm?

Bài: Đựng nhiều nước, đựng ít nước (trang 71)

Viết vào chỗ chấm. (nhiều hơn, ít hơn hay bằng). Đánh dấu vào chai có nhiều nước nhất. Vẽ mực nước ở ba chai để chai A có ít nước nhất, chai C có nhiều nước nhất.

Bài 31: Lít (trang 72)

Đánh dấu vào các hộp sữa đựng ít hơn 1 l. Có một bình đựng 3 l nước và một chai 1 l không có nước. Người ta đổ nước từ bình vào đầy chai. Hỏi trong bình còn lại bao nhiêu lít nước.

Xem thêm

Cùng chủ đề:

Giải bài: Đường thẳng, đường cong (trang 53) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài: Đựng nhiều nước, đựng ít nước (trang 71) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo
Giải vở bài tập Toán 2 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải vở bài tập Toán 2 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải vở bài tập toán 2 chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung
Giải vở bài tập toán 2 chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ qua 10 trong phạm vi 20
Giải vở bài tập toán 2 chủ đề 3: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
Giải vở bài tập toán 2 chủ đề 4: Ôn tập học kì 1
Giải vở bài tập toán 2 chủ đề 4: Phép nhân, phép chia
Giải vở bài tập toán 2 chủ đề 5: Các số đến 1 000
Giải vở bài tập toán 2 chủ đề 6: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000