Giải vở bài tập toán 2 chủ đề 3: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 — Không quảng cáo

Giải vở bài tập toán lớp 2 - VBT Toán 2 - Chân trời sáng tạo


Bài: Phép cộng có tổng là số tròn chục (trang 83)

Tính tổng số chấm tròn (theo mẫu). Đặt tính rồi tính. 16 + 44 38 + 52 3 + 77 Khoanh vào số thích hợp (theo mẫu).

Bài: Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 (trang 87)

Tính rồi nối theo mẫu. Làm theo mẫu. Tính. a) 26 + 4 + 2 = ..... b) 25 + 5 + 3 = ..... 26 + 6 = ..... 25 + 8 = ..... c) 56 + 4 + 32 = ..... d) 75 + 5 + 13 = ..... 56 + 36 = ..... 75 + 18 = .....

Bài: Em làm được những gì (trang 91)

Đặt tính rồi tính. 23 + 37 = ..... 14 + 48 = ..... 76 + 9 = ..... Tô màu giống nhau cho những quả có tổng bằng nhau.Nối các cặp số có tổng là số tròn chục (theo mẫu).

Bài: Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục (trang 94)

Đặt tính rồi tính. 80 – 15 90 – 48 30 – 7 70 – 9 Tính nhẩm. 20 cm – 4 cm = ..... 100 cm – 40 cm = ..... 18 dm – 9 dm = ..... 90 dm – 30 dm = ...... Nối (theo mẫu).

bài: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 (trang 97)

Đặt tính rồi tính. 62 – 15 87 – 48 22 – 7 34 – 6 Nối (theo mẫu). Tính nhẩm 60 – 10 + 30 = .... 20 – 7 – 3 = ..... 100 – 20 – 40 = ..... 15 + 5 – 18 = ..... Tô màu giống nhau cho những chiếc lá có hiệu bằng nhau?

Bài: Em làm được những gì (trang 100)

Làm theo mẫu. Đặt tính rồi tính. 73 – 28 60 – 34 85 – 7 30 – 3 Nam có 52 con tem. Nam tặng Minh 18 con tem. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu con tem?

Bài: Thu thập, phân loại, kiểm đếm (trang 103)

Tìm hiểu về các dụng cụ thể thao. Có ...... loại dụng cụ (quả cầu, quả bóng và sợi dây). Có ...... quả bóng. Có ...... sợi dây. Có ...... quả cầu. Tìm hiểu về các bạn trong lớp em.

Bài: Biểu đồ tranh (trang 105)

Đúng ghi đ, sai ghi s. Điền từ (cây chuối, cây đu đủ hay cây dừa) vào chỗ chấm. a) Số ................ nhiều nhất. b) Số ............... ít nhất. c) Số ............... nhiều hơn số ................... là 2 cây. d) Tổng số ............... và ............... là 15 cây.

Bài: Có thể, chắc chắn, không thể (trang 110)

Điền từ thích hợp (có thể, chắc chắn, không thể) vào chỗ chấm. a) Không rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, ................... em sẽ bị nhiễm bện giun sán. b) Em thức dậy lúc 7 giờ sáng thì em ................. có mặt tại trường vào lúc 7 giờ sáng hôm đó. c) Nếu vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông thì .................... vi phạm luật giao thông.

Bài: Ngày, giờ (trang 111)

Nối (theo mẫu). Vẽ thêm kim giờ cho phù hợp.

Bài: Ngày, tháng (trang 115)

Xem tờ lịch tháng 2 sau. Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. - Tháng 2 này có ...... ngày. - Ngày 3 tháng 2 là thứ ........ - Tháng 2 có ...... ngày chủ nhật. - Ngày cuối cùng của tháng 2 là thứ ........ ngày ........ - Thứ Năm tuần này là ngày 10. Thứ Năm tuần sau là ngày ........ . Xem tờ lịch tháng 3 sau: a) Viết tiếp các ngày còn thiếu vào tờ lịch. b) Số? - Tháng 3 có ..... ngày. - Chủ nhật tuần này là ngày 20 tháng 3. Chủ nhật tuần trước là ngày ..... tháng 3.

Bài: Em làm được những gì (trang 119)

Đặt tính rồi tính. 28 + 65 47 + 9 82 – 53 91 – 4 Số viết ở mỗi hộp chỉ số lượng bóng của từng hộp. Cả hai hộp có bao nhiêu quả bóng?Quan sát hình ảnh, viết vào chỗ chấm. Pháo hoa chúc mừng năm mới sẽ bắt đầu bắn lúc ........ giờ buổi ............, thứ ........ ngày ....... tháng ....


Cùng chủ đề:

Giải bài: Đựng nhiều nước, đựng ít nước (trang 71) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo
Giải vở bài tập Toán 2 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải vở bài tập Toán 2 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải vở bài tập toán 2 chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung
Giải vở bài tập toán 2 chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ qua 10 trong phạm vi 20
Giải vở bài tập toán 2 chủ đề 3: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
Giải vở bài tập toán 2 chủ đề 4: Ôn tập học kì 1
Giải vở bài tập toán 2 chủ đề 4: Phép nhân, phép chia
Giải vở bài tập toán 2 chủ đề 5: Các số đến 1 000
Giải vở bài tập toán 2 chủ đề 6: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000
Giải vở bài tập toán lớp 2 - VBT Toán 2 - Chân trời sáng tạo