Giải vở bài tập toán 2 chủ đề 5: Các số đến 1 000 — Không quảng cáo

Giải vở bài tập toán lớp 2 - VBT Toán 2 - Chân trời sáng tạo


Bài: Các số có ba chữ số (trang 54)

Viết (theo mẫu). Viết số vào chỗ chấm.

Bài: Đơn vị, chục, trăm, nghìn

Viết số vào chỗ chấm. …. đơn vị = 1 chục …. chục = 1 trăm …. chục = 10 đơn vị …. trăm = 1 nghìn Đếm rồi viết số vào chỗ chấm (làm dấu theo mẫu). a) Đếm theo đơn vị: b) Đếm theo chục. a) Viết các số tròn chục từ 110 đến 200 theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Viết các số tròn trăm từ 100 đến 1 000 theo thứ tự từ bé đến lớn.

Bài: Các số từ 101 đến 110

Viết (theo mẫu). Nối (theo mẫu). Viết số vào chỗ chấm. Đúng ghi đ, sai ghi s? a) 106 = 10 + 6 ….. b) 106 = 100 + 60 ….. c) 106 = 100 + 6 ….. Quan sát tranh, viết vào chỗ chấm.

Bài: Các số từ 111 đến 200

Viết (theo mẫu). Nối (theo mẫu). Viết số vào chỗ chấm (theo mẫu). a) Viết số vào chỗ chấm. b) Sắp xếp các số 167, 162, 165, 169 theo thứ tự từ lớn đến bé. c) Tô màu vào con thỏ có số lớn nhất Nối hai hình mà nếu ghép chúng lại ta được hình vuông.

Bài: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị

Viết vào chỗ chấm (theo mẫu). Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. a) 514 = …………………………………………………….. b) 920 = ……………………………………………………. c) 407 = ……………………………………………………. d) 63 = …………………………………………………….. Nối mỗi tổng với số phù hợp.

Bài: So sánh các số có ba chữ số

So sánh từ số trăm, số chục rồi đến số đơn vị. >, <, = a) 749 ….. 745 269 …. 280 631 …. 489 800 ….. 803 352 …. 357 78 ….. 214 b) 123 …. 100 + 20 + 3 Viết các số theo thứ tự: Viết một chữ số thích hợp vào chỗ chấm. 541 > 54… 387 < 3…2 263 > … 75

Bài: Em làm được những gì (trang 62)

a) Nối hình ảnh phù hợp với số. b) Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. 224 = ……………………………………….. 420 = ………………………………………. 402 = ………………………………………. 240 = ………………………………………. c) Sắp xếp các số 224, 420, 402, 240 theo thứ tự từ bé đến lớn. Viết số và đọc số. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Bài: Mét

Viết số vào chỗ chấm. a) 1 m = …. dm 1 dm = …. cm 1 m = …. cm b) …. cm = 1 m …. dm = 1 m … cm = 1 dm Số? Ba con kiến đều xuất phát từ tổ của chúng và bò theo cùng một con đường. Mỗi con kiến đã bò được: • Kiến A: …. cm hay …. dm • Kiến B: …. cm hay …. dm • Kiến C: …. cm hay …. dm hay .… m (Tính theo vạch dọc có trong hình) Đánh dấu vào đơn vị em chọn. Viết cm hay m vào chỗ chấm. a) Bạn Dung cao 125 …. b) Phòng học dài 6 …. c) Sân bóng rổ dài 28 ….. d) Ngón tay trỏ của bạ

Bài: Ki-lô-mét

Viết vào chỗ chấm. a) 1 km = ….. m 1 m = …. cm 1 m = …. dm b) …. dm = 1m …. m = 1 km …. cm = 1 m Viết cm, m hay km vào chỗ chấm. a) Nhà để xe học sinh dài khoảng 50 …. b) Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến thành phố Tân An (Long An) dài khoảng 50 …. c) Bàn học cao khoảng 50 ….. Viết vào chỗ chấm. a) Quãng đường từ A đến C (không đi qua B) dài …….. b) Quãng đường từ A đến C (đi qua B) dài …………. c) Quãng đường từ A đến C (không đi qua B) ngắn hơn quãng đường từ A đến C (đi

Bài: Khối trụ - khối cầu

Đánh dấu vào vật có dạng khối trụ. Đánh dấu vào vật có dạng khối cầu.Nối (theo mẫu).

Bài: Hình tứ giác

Tô màu các hình tứ giác. Tô màu. • Hình tứ giác: màu đỏ • Cửa sổ và cửa ra vào: màu tím • Con chó: không tô • Còn lại màu vàng

Bài: Xếp hình, gấp hình

Xếp hình tứ giác. Quan sát hình thuyền buồm dưới đây: a) Viết vào chỗ chấm. Thân thuyền hình ………………………….. Hai cánh buồm hình ………………………. b) Xếp hình thuyền buồm. Quan sát số 508 được xếp bằng các que tính dưới đây. Mỗi lần đổi chỗ một que tính từ hình ban đầu (số 508) để được một số lớn hơn 508. Em hãy thực hiện 3 lần như vậy rồi vẽ lại kết quả.

Bài: Em làm được những gì (trang 77)

Nối hình ảnh phù hợp với số. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. a) 140 = …………………………… b) 104 = …………………………… c) 410 = …………………………… d) 41 = ……………………………. Viết các số từ 796 đến 805. 625 …. 609 163 ….. 100 + 60 + 3 598 …. 712 163 ….. 10 + 60 + 3 816 ….. 810 163 …. 300 + 60 + 1

Bài: Thực hành và trải nghiệm (trang 81)

Dựa vào độ dài ba băng giấy dưới đây, em ước lượng rồi đo độ dài một số vật theo đơn vị xăng- ti-mét. (Thực hành với các hình ảnh trong sách và với các vật quanh em.) Dựa vào độ dài băng giấy trên bảng lớp, em ước lượng rồi đo độ dài một số vật theo đon vị mét.

Bài: Kiểm tra (trang 82)

Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng. Viết số 167 thành tổng các trăm, chục, đơn vị: Nối (theo mẫu). Đúng ghi đ, sau ghi s Số 854 đọc là: a) Tám năm bốn ….. b) Tám trăm năm mươi bốn ….. c) Tám trăm năm mươi tư ….. Đúng ghi đ, sai ghi s. a) 1 km = 1 000 m ….. b) 1 m = 1 000 cm ….. c) 10 cm = 1 dm …...


Cùng chủ đề:

Giải vở bài tập toán 2 chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung
Giải vở bài tập toán 2 chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ qua 10 trong phạm vi 20
Giải vở bài tập toán 2 chủ đề 3: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
Giải vở bài tập toán 2 chủ đề 4: Ôn tập học kì 1
Giải vở bài tập toán 2 chủ đề 4: Phép nhân, phép chia
Giải vở bài tập toán 2 chủ đề 5: Các số đến 1 000
Giải vở bài tập toán 2 chủ đề 6: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000
Giải vở bài tập toán lớp 2 - VBT Toán 2 - Chân trời sáng tạo