- Bài 32. Điểm và đường thẳng trang 41, 42, 43 Vở thực hành Toán 6
- Bài 33. Điểm nằm giữa hai điểm. Tia trang 44, 45, 46 Vở thực hành Toán 6
- Bài 34. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng trang 47, 48 Vở thực hành Toán 6
- Bài 35. Trung điểm của đoạn thẳng trang 49, 50, 51 Vở thực hành Toán 6
- Luyện tập chung trang 52, 53, 54 Vở thực hành Toán 6
- Bài 36. Góc trang 55, 56 Vở thực hành Toán 6
- Bài 37. Số đo góc trang 57, 58, 59 Vở thực hành Toán 6
- Luyện tập chung trang 60, 61 Vở thực hành Toán 6
- Bài tập cuối chương VIII trang 62, 63 Vở thực hành Toán 6
Bài 1 (8.39).Quan sát hình dưới rồi cho biết trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? a) Điểm C thuộc đường thẳng d, hai điểm A và B không thuộc đường thẳng d. b) Ba điểm A, B, C không thẳng hàng. c) Điểm F không thuộc đường thẳng m. d) Ba điểm D,E,F không thẳng hàng.
Câu 1. Số góc trong hình vẽ bên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 1. Số đo góc xOy trong hình vẽ bên là : A. \({30^o}\) B. \({70^o}\) C. \({90^o}\) D. \({110^o}\)
Câu 1. Góc trong hình vẽ bên là góc:
Câu 1. Quan sát hình vẽ dưới đây và tìm câu đúng trong các câu sau: A. A, B, C là ba điểm không thẳng hàng. B. Điểm E nằm giữa hai điểm A và D. C. Ba điểm A, D, E đều thuộc đường thẳng d. D. Điểm A và B nằm về cùng một phía đối với điểm E.
Bài 1 (8.15). Cho hình vẽ bên. a) Em hãy dùng thước thẳng để kiểm tra xem điểm E có phải là trung điêm của đoạn thẳng AC không. b) Kiểm tra xem E còn là trung điểm của đoạn thẳng nào khác có đầu mút là các điểm đã cho.
Bài 1 (8.6) Cho bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc đường thẳng xy như hình sau. Trong các câu sau đây câu nào đúng? (1) Điểm B nằm giữa điểm A và điểm D (2) Hai điểm A và C nằm cùng phía đối với điểm D. (3) Điểm B nằm khác phía với điểm A đối với điểm D (4) Hai điểm B và C nằm cùng phía đối với điểm D.
Bài 1 (8.6) Cho bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc đường thẳng xy như hình sau. Trong các câu sau đây câu nào đúng? (1) Điểm B nằm giữa điểm A và điểm D (2) Hai điểm A và C nằm cùng phía đối với điểm D. (3) Điểm B nằm khác phía với điểm A đối với điểm D (4) Hai điểm B và C nằm cùng phía đối với điểm D.
Câu 1. Quan sát hình dưới đây và cho biết khẳng định nào đúng?
Bài 2 (8.40). Hình bên thể hiện các quan hệ nào nếu nói về: a) Ba điểm A, B và C? b) Hai tia BA và BC? c) Ba đoạn thẳng AB,BC và AC ?
Bài 1 (8.35). Hãy dùng ê ke để kiểm tra và cho biết góc nào là góc nhọn, góc vuông, góc bẹt, góc tù có trong hình bên.
Bài 1 (8.31). Cho các góc với số đo như dưới đây: \(\widehat A = {63^o},\widehat M = {135^o},\widehat B = {91^o},\widehat T = {179^o}.\) Trong các góc đó, kể tên các góc nhọn, góc tù.
Bài 1 (8.25). Viết tên (cách viết kí hiệu) của góc, chỉ ra đỉnh, cạnh của góc trong mỗi hình vẽ sau:
Bài 1 (8.19). Cho bốn điểm phân biệt A, B,C và D, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. a) Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai trong bốn điểm đã cho? Kể tên các đường thẳng đó. b) Có bao nhiêu tia với gốc là một trong bốn điểm đã cho và đi qua một trong ba điểm còn lại? Đó là những tia nào? c) Có bao nhiêu đoạn thẳng có hai đầu mút là hai trong bốn điểm đã cho? Đó là những đoạn thẳng nào?
Bài 2 (8.16). Tính độ dài đoạn thẳng AB nếu trung điểm I của đoạn thẳng AB nằm cách đầu mút A một khoảng bằng 4,5 cm.
Câu 1. Nam đo chiều dài chiếc bàn học đúng 10 gang tay. Mỗi gang tay của Nam dài khoảng 12 cm. Hỏi chiếc bàn học dài khoảng bao nhiêu? A. 22 cm B. 120mm C. 12 dm D. 2,2 m.
Câu 2 (8.7). Quan sát hình bên và cho biết a) Có tất cả bao nhiêu tia? Nêu tên các tia đó. b) Điểm B nằm trên các tia nào? Tia đối của chúng là tia nào? c) Tia AC và tia CA có phải hai tia đối nhau không?
Bài 1 (8.1). Quan sát hình vẽ bên. a) Giao điểm của hai đường thẳng a và b là điểm nào? b) Điểm A thuộc đường thẳng nào và không thuộc đường thẳng nào? Hãy trả lời bằng câu diễn đạt và bằng kí hiệu.
Bài 3 (8.41). Vẽ đoạn thẳng MN dài 7 cm rồi xác định trung điểm của đoạn thẳng đó.
Bài 2 (8.36). Trong hình vẽ sau, cho tam giác đều ABC, \(\widehat {DBC} = {20^o}\). a) Kể tên các góc trong hình vẽ trên. Những góc nào có số đo bằng \({60^o}\)? b) Điểm D có nằm trong góc ABC không? Điểm C có nằm trong góc nào không? c) Em hãy dự đoán số đo góc ABD và sử dụng thước đo góc để kiểm tra lại dự đoán của mình.