Giải vth Toán 6 chương I Tập hợp các số tự nhiên — Không quảng cáo

Giải vth Toán 6, soạn vở thực hành Toán 6 KNTT


Câu hỏi trắc nghiệm trang

Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Cách tính giá trị biểu thức \(100 + 100:25.4\) là: Câu 2: Gọi \(V\)là thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng a, chiều rộng bằng b, chiều cao bằng c. Khi đó

Câu hỏi trắc nghiệm trang 17

Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Tích \(3.3.3.3.27\) viết dưới dạng lũy thừa là Câu 2: Gọi \(x\)là số tự nhiên thỏa mãn \({5^x} = 125\). Khi đó

Câu hỏi trắc nghiệm trang 13

Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Tích của hai số 48 và 25 bằng Câu 2: Số dư của phép chia 2 451 : 10 là

Bài 1 trang 23

Bài 1(1.54). Viết số tự nhiên a sau đây: Mười lăm tỉ hai trăm sáu mươi bảy triệu không trăm hai mươi mốt nghìn chín trăm linh tám. a) Số a có bao nhiêu chữ số? Viết tập hợp các chữ số của a; b) Số a có bao nhiêu triệu, chữ số hàng triệu là chữ số nào? c) Trong a có hai chữ số 1 nằm ở những hàng nào? Mỗi chữ số ấy có giá trị bằng bao nhiêu?

Bài 1 trang 22

Bài 1(1.50). Tính giá trị của biểu thức: a) (36 - 18:6); b) ({2.3^2} + 24:6.2); c) ({2.3^2} - 24:left( {6.2} right).)

Bài 1 trang 20,21

Bài 1(1.46). Tính: a) \(235 + 78 - 142\) b) \(14 + {2.8^2}\) c) \(\left\{ {{2^3} + \left[ {1 + {{\left( {3 - 1} \right)}^2}} \right]} \right\}:13.\)

Bài 1 trang 17

Bài 1(1.36). Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa: a) 9 . 9 . 9 . 9 . 9; b) 10 . 10 . 10 . 10; c) 5 . 5 . 5 . 25; d) a . a . a . a . a .a.

Bài 1 trang 15

Bài 1(1.31). Gọi A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và không lớn hơn 7. a) Viết tập hợp A bằng hai cách: Liệt kê các phần tử và nêu dấu hiệu đặc trưng cho các phần tử. b) Trong các số tự nhiên nhỏ hơn 10, những số nào không phải phần tử của tập A.

Câu hỏi trắc nghiệm trang 5

Câu 1: Ta biết N là tập hợp các số tự nhiên. Gọi P là tập hợp các phân số. Khi đó:

Bài 2 trang 23

Bài 2(1.51). Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: a) \({3^3}:{3^2}\); b) \({5^4}:{5^2}\); c) \({8^3}{.8^2}\); d) \({5^4}{.5^3}:{5^2}\).

Bài 2 trang 21

Bài 2(1.47). Tính giá trị của biểu thức: \(1 + 2\left( {a + b} \right) - {4^3}\) khi \(a = 25;b = 9.\)

Bài 2 trang 17,18

Bài 2(1.37). Hoàn thành bảng sau vào vở: Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trị của lũy thừa \({4^3}\) ? ? ? ? 3 5 ? ? 2 ? 128

Bài 2 trang 16

Bài 2(1.32). a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số; b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau; c) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và đều là số chẵn; d) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và đều là số lẻ.

Bài 1 trang 13

Bài 1(1.23). Thực hiện các phép nhân sau: a) 951 . 23; b) 47 . 273 ; c) 845 . 253; d) 1 356 . 125.

Bài 1 trang 5

Cho hai tập hợp A={a;b;c;x;y} và B ={b;d;y;t;u;v} Dùng kí hiệu \( \in \) hoặc \( \notin \)để trả lời câu hỏi: mỗi phần tử a;b;c;x;u thuộc tập hợp nào và không thuộc tập hợp nào?

Bài 2 trang 24

Bài 2(1.55). a) Số 2 020 là số liền sau của số nào? Là số liền trước của số nào? b) Cho số tự nhiên a khác 0. Số liền trước của a là số nào? Số liền sau của a là số nào? c) Trong các số tự nhiên, số nào không có số liền sau? Số nào không có số liền trước?

Bài 3 trang 23

Bài 3(1.52). Viết biểu thức tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật (hình dưới) theo a,b,c. Tính giá trị biểu thức đó khi a = 3cm, b = 4cm, c = 5cm.

Bài 3 trang 21

Bài 3(1.48). Trong 8 tháng đầu năm, một cửa hàng bán được 1 264 chiếc ti vi. Trong 4 tháng cuối năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được 164 ti vi. Hỏi trong cả năm trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc ti vi? Viết biểu thức tính kết quả.

Bài 3 trang 18

Bài 3(1.38). Tính a) \({2^5}\); b) \({3^3}\); c) \({5^2}\); d) \({10^9}\).

Bài 3 trang 16

Bài 3(1.33). Ta đã biết: Giá trị của mỗi chữ số của một số tự nhiên viết trong hệ thập phân phụ thuộc vào vị trí của nó. Chẳng hạn chữ số 2 có giá trị bằng 2 nếu nó nằm ở hàng đơn vị, có giá trị bằng 20 nếu nó nằm ở hàng chục,... Tuy nhiên, có một chữ số mà giá trị của nó không thay đổi dù nó nằm ở bất kì vị trí nào, đó lầ chữ số nào?

Xem thêm

Cùng chủ đề:

Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 77 vở thực hành Toán 6
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 82,83 vở thực hành Toán 6 Q2
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 83,84 vở thực hành Toán 6
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 85 vở thực hành Toán 6
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 87 vở thực hành Toán 6
Giải vth Toán 6 chương I Tập hợp các số tự nhiên
Giải vth Toán 6 chương II. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên
Giải vth Toán 6 chương IX. Dữ liệu và xác suất thực nghiệm
Giải vth Toán 6 chương VI. Phân số
Giải vth Toán 6 chương VII. Số thập phân
Giải vth Toán 6 chương VIII. Những hình hình học cơ bản