Bài 7. Thứ tự thực hiện các phép tính trang 20, 21, 22 Vở thực hành Toán 6 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 6, soạn vở thực hành Toán 6 KNTT


Câu hỏi trắc nghiệm trang

Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Cách tính giá trị biểu thức \(100 + 100:25.4\) là: Câu 2: Gọi \(V\)là thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng a, chiều rộng bằng b, chiều cao bằng c. Khi đó

Bài 1 trang 20,21

Bài 1(1.46). Tính: a) \(235 + 78 - 142\) b) \(14 + {2.8^2}\) c) \(\left\{ {{2^3} + \left[ {1 + {{\left( {3 - 1} \right)}^2}} \right]} \right\}:13.\)

Bài 2 trang 21

Bài 2(1.47). Tính giá trị của biểu thức: \(1 + 2\left( {a + b} \right) - {4^3}\) khi \(a = 25;b = 9.\)

Bài 3 trang 21

Bài 3(1.48). Trong 8 tháng đầu năm, một cửa hàng bán được 1 264 chiếc ti vi. Trong 4 tháng cuối năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được 164 ti vi. Hỏi trong cả năm trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc ti vi? Viết biểu thức tính kết quả.

Bài 4 trang 21

Bài 4(1.49).Căn hộ nhà bác Cường diện tích 105\({m^2}\). Ngoại trừ bếp và nhà vệ sinh diện tích 30 \({m^2}\), toàn bộ diện tích sàn còn lại được lát gỗ như sau:18\({m^2}\)được lát bằng gỗ loại 1 giá 350 nghìn đồng/\({m^2}\); phần còn lại dùng gỗ loại 2 có giá 170 nghìn đồng/\({m^2}\).Công lát là 30 nghìn đồng/\({m^2}\).Viết biểu thức tính tổng chi phí bác Cường cần trả để lát sàn căn hộ như trên. Tính giá trị của biểu thức đó.

Bài 5 trang 22

Bài 5: Bạn Long có một phiếu mua hàng giảm giá (hình dưới) ở một của hàng bán dụng cụ thể thao. Giá bán một số mặt hàng niêm yết tại của hàng như sau: Quần áo thể thao: 177 nghìn đồng/bộ; Giày thể thao: 169 nghìn đồng/đôi; Vợt cầu lông: 239 nghìn đồng/đôi;Hộp cầu lông: 49 nghìn đồng/hộp; Khăn mặt: 19 nghìn đồng/chiếc. Nếu dùng phiếu giảm giá để mua 1 bộ quần áo thể thao, 1 đôi giày thể thao, 2 khăn mặt, 1 đôi vợt cầu lông và 2 hộp cầu lông thì bạn Long phải trả bao nhiêu tiền?


Cùng chủ đề:

Bài 2. Cách ghi số tự nhiên trang 7,8,9 Vở thực hành Toán 6
Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên trang 9, 10, 11 Vở thực hành Toán 6
Bài 4. Phép cộng và phép trừ số tự nhiên trang 11, 12, 13 Vở thực hành Toán 6
Bài 5. Phép nhân và phép chia số tự nhiên trang 13, 14, 15 Vở thực hành Toán 6
Bài 6. Lũy thừa với số tự nhiên trang 17, 18, 19 Vở thực hành Toán 6
Bài 7. Thứ tự thực hiện các phép tính trang 20, 21, 22 Vở thực hành Toán 6
Bài 8. Quan hệ chia hết và tính chất trang 26, 27, 28, 29 Vở thực hành Toán 6
Bài 9. Dấu hiệu chia hết trang 29, 30, 31 Vở thực hành Toán 6
Bài 10. Số nguyên tố trang 31, 32, 33, 34 Vở thực hành Toán 6
Bài 11. Ước chung. Ước chung lớn nhất trang 36, 37, 38 Vở thực hành Toán 6
Bài 12. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất trang 39, 40, 41 Vở thực hành Toán 6