Bài 6. Lũy thừa với số tự nhiên trang 17, 18, 19 Vở thực hành Toán 6 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 6, soạn vở thực hành Toán 6 KNTT


Câu hỏi trắc nghiệm trang 17

Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Tích \(3.3.3.3.27\) viết dưới dạng lũy thừa là Câu 2: Gọi \(x\)là số tự nhiên thỏa mãn \({5^x} = 125\). Khi đó

Bài 1 trang 17

Bài 1(1.36). Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa: a) 9 . 9 . 9 . 9 . 9; b) 10 . 10 . 10 . 10; c) 5 . 5 . 5 . 25; d) a . a . a . a . a .a.

Bài 2 trang 17,18

Bài 2(1.37). Hoàn thành bảng sau vào vở: Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trị của lũy thừa \({4^3}\) ? ? ? ? 3 5 ? ? 2 ? 128

Bài 3 trang 18

Bài 3(1.38). Tính a) \({2^5}\); b) \({3^3}\); c) \({5^2}\); d) \({10^9}\).

Bài 4 trang 18

Bài 4(1.39). Viết các số sau thành tổng giá trị các lũy thừa của nó bằng cách dùng các lũy thừa của 10: 251; 902; 2 020; 883 001.

Bài 5 trang 18

Bài 5(1.40). Tính \({11^2};{111^2}\). Từ đó hãy dự đoán kết quả của \({1111^2}\).

Bài 6 trang 18

Bài 6(1.41). Biết \({2^{10}} = 1{\rm{ }}024.\)Hãy tính \({2^9}\)và \({2^{11}}\).

Bài 7 trang 18

Bài 7(1.42). Tính ({5^7}{.5^3};{rm{ }}{5^8}:{5^4}.)

Bài 8 trang 19

Bài 8(1.43). Ta có (1 + 3 + 5 = 9 = {3^2}.) Viết các tổng sau dưới dạng bình phương của một số tự nhiên: a) (1 + 3 + 5 + 7) b) (1 + 3 + 5 + 7 + 9)

Bài 9 trang 19

Bài 9(1.44). Trái Đất có khối lượng khoảng \({60.10^{20}}\)tấn. Mỗi giây Mặt Trời tiêu thụ \({6.10^6}\)tấn khí hydrogen. Hỏi Mặt Trời cần bao nhiêu giây để tiêu thụ một lượng khí hydrogen có khối lượng bằng khối lượng Trái Đất?

Bài 10 trang 19

Bài 10(1.45). Theo các nhà khoa học mỗi giây cơ thể con người trung bình tạo ra khoảng \({25.10^5}\)tế bào hồng cầu. Hãy tính xem mỗi giờ bao nhiêu tế bào hồng cầu được tạo ra.

Bài 11 trang 19

Bài 11:So sánh: a) \({2^5}\)và \({2021^0}\) b) \({100^2}\)và \({10^4}\) c) \({2^5}\)và \({5^2}\).


Cùng chủ đề:

Bài 1. Tập hợp trang 5, 6, 7 Vở thực hành Toán 6
Bài 2. Cách ghi số tự nhiên trang 7,8,9 Vở thực hành Toán 6
Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên trang 9, 10, 11 Vở thực hành Toán 6
Bài 4. Phép cộng và phép trừ số tự nhiên trang 11, 12, 13 Vở thực hành Toán 6
Bài 5. Phép nhân và phép chia số tự nhiên trang 13, 14, 15 Vở thực hành Toán 6
Bài 6. Lũy thừa với số tự nhiên trang 17, 18, 19 Vở thực hành Toán 6
Bài 7. Thứ tự thực hiện các phép tính trang 20, 21, 22 Vở thực hành Toán 6
Bài 8. Quan hệ chia hết và tính chất trang 26, 27, 28, 29 Vở thực hành Toán 6
Bài 9. Dấu hiệu chia hết trang 29, 30, 31 Vở thực hành Toán 6
Bài 10. Số nguyên tố trang 31, 32, 33, 34 Vở thực hành Toán 6
Bài 11. Ước chung. Ước chung lớn nhất trang 36, 37, 38 Vở thực hành Toán 6