Bài 8. Quan hệ chia hết và tính chất trang 26, 27, 28, 29 Vở thực hành Toán 6 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 6, soạn vở thực hành Toán 6 KNTT


Câu hỏi trắc nghiệm trang

Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng?

Bài 1 trang 27

Bài 1(2.1). Hãy tìm các ước của mỗi số sau: 30; 35; 17.

Bài 3 trang 27

Bài 3(2.2). Trong các số sau, số nào là bội của 4: 16; 24; 35 ?

Bài 4 trang 27

Bài 4(2.3). Tìm các số tự nhiên x, y sao cho a) \(x \in B\left( 7 \right)\) và x < 70; b) \(y \in \)Ư(50) và y > 5.

Bài 5 trang 27

Bài 5(2.4). Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng nào sau đây chia hết cho 5. a) 15 + 1 975 + 2 019; b) 20 + 90 + 2 025 + 2 050.

Bài 6 trang 27

Bài 6(2.5). Không thực hiện phép tính hãy cho biết hiệu nào sau đây chia hết cho 8. a) 100 – 40 ; b) 80 – 16 .

Bài 7 trang 27

Bài 7(2.6). Các khẳng định sau đây là đúng hay sai? Đúng / Sai 219 . 7 + 8 chia hết cho 7 8. 12 + 9 chia hết cho 3

Bài 8 trang 28

Bài 8(2.7). Cô giáo muốn chia lớp gồm 40 học sinh thành các nhóm để thực hiện các dự án học tập sao cho các nhóm có số người như nhau. Em hãy hoàn thành bảng sau (bỏ trống trong các trường hợp không chia được). Số nhóm Số người ở một nhóm 4 ... ... 8 6 ... 8 ... ... 4

Bài 9 trang 28

Bài 9(2.8). Đội thể thao của trường có 45 vận động viên. Huấn luyện viên muốn chia thành các đội nhỏ để tập đối kháng cùng nhau sao cho mỗi đội có ít nhất 2 người và không quá 10 người. Biết rằng mỗi đội có số người như nhau, em hãy giúp huấn luyện viên chia nhé.

Bài 10 trang 28

Bài 10(2.9). a) Tìm x thuộc tập {23;24;25;26}, biết 56 – x chia hết cho 8; b) Tìm x thuộc tập {22;24;45;48}, biết 60 + x không chia hết cho 6.

Bài 11 trang 28

Bài 11: Không tính tổng, hãy giải thích a) \({3^3} + {3^4} + {3^5} + {3^6} \vdots 4\) b) \({5^5} + {5^6} + {5^7} + {5^8} \vdots 6\)

Bài 12 trang 28,29

Bài 12: Cô giáo có một số kẹo. Nếu cô chia số kẹo đó thành 12 phần như nhau thì dư 6 chiếc. Hỏi cô có thể chia số kẹo đó thành 4 phần mà không còn dư hay không?


Cùng chủ đề:

Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên trang 9, 10, 11 Vở thực hành Toán 6
Bài 4. Phép cộng và phép trừ số tự nhiên trang 11, 12, 13 Vở thực hành Toán 6
Bài 5. Phép nhân và phép chia số tự nhiên trang 13, 14, 15 Vở thực hành Toán 6
Bài 6. Lũy thừa với số tự nhiên trang 17, 18, 19 Vở thực hành Toán 6
Bài 7. Thứ tự thực hiện các phép tính trang 20, 21, 22 Vở thực hành Toán 6
Bài 8. Quan hệ chia hết và tính chất trang 26, 27, 28, 29 Vở thực hành Toán 6
Bài 9. Dấu hiệu chia hết trang 29, 30, 31 Vở thực hành Toán 6
Bài 10. Số nguyên tố trang 31, 32, 33, 34 Vở thực hành Toán 6
Bài 11. Ước chung. Ước chung lớn nhất trang 36, 37, 38 Vở thực hành Toán 6
Bài 12. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất trang 39, 40, 41 Vở thực hành Toán 6
Bài 13. Tập hợp các số nguyên trang 47, 48, 49 Vở thực hành Toán 6