4e. Grammar - Unit 4. Future Jobs - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
1. Choose the correct options. 1. Choose the correct options.
Bài 1
Reported speech (Câu tường thuật)
1. Choose the correct options.
(Chọn phương án đúng.)
1. I said that I ______ Tom the following day.
A. meet
B. met
C. will meet
D. would meet
2. Paul asked me _______ a career in robotics.
A. did I want
B. do I want
C. if I wanted
D. what I wanted
3 Minh asked Julie _______ for an exam then.
A. whether
B. what
C. if
D. when
4. Hoa said that she ________ job her father did.
A. studies
B. would study
C is studying
D was studying
5. I told my students that they needed to practise _________ teamwork skills.
A. her
B. their
C. your
D. his
6. John asked his teacher __________ he should study IT or science.
A. what
B. whether
C. where
D. that
7. Judy said that we _________ robots in our houses in the future.
A. would have
B. will have
C. had
D. were having
8. Mum told us that ________ needed to finish our homework before we went out.
A. she
B. we
C. he
D. you
9. "Where are you now?" Jen asked Peter.
A. Jen asked Peter where are you now.
B. Jen asked Peter where he was now.
C. Jen asked Peter where you were then.
D. Jen asked Peter where he was then.
10. "I will ask my teacher about this issue," Tony said.
A. Tony said that he would ask his teacher about that issue.
B. Tony said that he asked his teacher about this issue.
C. Tony said that he asks his teacher about this issue.
D. Tony said that I would ask my teacher about that issue.
Phương pháp giải:
Quy tắc khi chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp. Khi động từ tường thuật ở thì quá khứ ta thực hiện các chuyển đổi sau:
- đổi ngôi xưng hô theo ngữ cảnh
- lùi thì của động từ chính
- đổi một số trạng từ thời gian
Lời giải chi tiết:
1. D
I said that I would meet Tom the following day.
(Tôi nói rằng tôi sẽ gặp Tom vào ngày hôm sau.)
Giải thích: “the following day” được biến đổi từ “tomorrow” dấu hiệu của thì tương lai đơn => lùi thì: would + V
2. C
Paul asked me if I wanted a career in robotics.
(Paul hỏi tôi có muốn theo nghề chế tạo robot không.)
Giải thích: Tường thuật câu hỏi Yes/ No “S + asked + O + if/ whether + S + V (lùi thì)”.
3. B
A. whether: liệu có hay không
B. what: cái gì
C. if: liệu có hay không
D. when: khi nào
Minh asked Julie what job her father did.
(Minh hỏi Juliet bố cô ấy làm nghề gì.)
4. D
Hoa said that she was studying for an exam then.
(Hoa nói rằng lúc này cô ấy đang học cho kì thi.)
Giải thích: “then” được lùi từ “now” => thì hiện tại đơn lùi thành thì quá khứ hoàn thành: S + was/ were V-ing.
5. B
A. her: của cô ấy
B. their: của họ
C. your: của bạn/ của các bạn
D. his: của anh ấy
Giải thích: Chủ ngữ “they” => chọn “their” (của họ)
I told my students that they needed to practise their teamwork skills.
(Tôi nói với sinh viên của mình rằng họ cần thực hành kỹ năng làm việc nhóm của mình.)
6. B
A. what: cái gì
B. whether: liệu có hay không
C. where: ở đâu
D. that: rằng
Giải thích: Tường thuật câu hỏi Yes/ No “S + asked + O + if/ whether + S + V (lùi thì)”
John asked his teacher whether he should study IT or science.
(John hỏi giáo viên của mình liệu anh ấy nên học công nghệ thông tin hay khoa học.)
7. A
Judy said that we would have robots in our houses in the future.
(Judy nói rằng chúng ta sẽ có robot trong nhà trong tương lai.)
Giải thích: Trong câu có “in the future” (trong tương lai) nên lùi thì tương lai đơn => would + V
8. B
A. she: cô ấy
B. we: chúng tôi
C. he: anh ấy
D. you: bạn/ các bạn
Giải thích: Tân ngữ (người nói) là “us” (chúng tôi) nên chủ ngữ trong mệnh đề tường thuật là “we”.
Mum told us that we needed to finish our homework before we went out.
(Mẹ nói với chúng tôi rằng chúng tôi cần phải hoàn thành bài tập về nhà trước khi ra ngoài.)
9. D
"Where are you now?" Jen asked Peter.
(Jen hỏi Peter “Bây giờ bạn đang ở đâu?”)
=> Jen asked Peter where he was then.
(Jen hỏi Peter anh ấy đã ở đâu lúc đó.)
Giải thích: Tường thuật câu hỏi wh- “S + asked + O + wh-word + S + V (lùi thì).
you => he; are => was; now => then
10. A
"I will ask my teacher about this issue," Tony said.
(“Tôi sẽ hỏi giáo viên của mình về vấn đề này,” Tony nói.)
=> Tony said that he would ask his teacher about that issue.
(Tony nói rằng anh ấy sẽ hỏi giáo viên của mình về vấn đề đó.)
Giải thích: Khi động từ tường thuật ở thì quá khứ đơn ta thực hiện các chuyển đổi: I => he; will => would; my => his; this => that.
Bài 2
2. Rewrite the sentences using reported speech.
(Viết lại các câu dung câu tường thuật.)
1. "I'm interested in working here," Peter said.
(“Tôi thích làm việc ở đây,” Peter nói.)
Peter said (that) he was interested in working there.
(Peter nói (rằng) anh ấy thích làm việc ở đó.)
2. He told me, "My father can speak three foreign languages."
(Anh ấy nói với tôi, "Bố tôi có thể nói được ba ngoại ngữ.")
3. "What skills do I need for this job?" she asked her mum.
(“Con cần những kỹ năng gì cho công việc này ạ?” cô hỏi mẹ cô.)
4. I asked him, "Are you going to study informative technology next year?"
(Tôi hỏi anh ấy, "Năm sau anh có định học công nghệ thông tin không?")
5. "I will apply for a new job next month," Sue said to me.
(Sue nói với tôi, “Tháng sau tôi sẽ nộp đơn xin việc mới.)
6. James told Alice, "I want to become a virtual security guard."
(James nói với Alice, "Tôi muốn trở thành nhân viên bảo vệ ảo.")
7. "Do you know a lot about vertical farming?" Jake asked me.
("Bạn có biết nhiều về canh tác xếp tầng không?" Jake hỏi tôi.)
8. He said, "I'm going to study cyber security at university this September."
(Anh ấy nói, "Tôi sẽ học về an ninh mạng tại trường đại học vào tháng 9 này.")
9. Mrs Lewis asked John, "Why do you want to be a drone pilot?"
(Bà Lewis hỏi John, "Tại sao con lại muốn trở thành phi công lái máy bay không người lái?")
10. Lucy asked Ben, "Where are you going tomorrow?"
(Lucy hỏi Ben: "Ngày mai bạn sẽ đi đâu?")
Lời giải chi tiết:
2. He told me (that) his father could speak speak three foreign languages.
(Anh ấy nói với tôi rằng bố anh ấy có thể nói được ba ngoại ngữ.)
Giải thích: my => his, can => could.
3. She asked her mum what skills she needed for that job.
(Cô hỏi mẹ cô cần những kỹ năng gì cho công việc đó.)
Giải thích: Cấu trúc tường thuật câu hỏi wh “S + asked + O + wh + S + V (lùi thì).
I => she
need => needed
this => that
4. I asked him if/ whether he was going to study informative technology the next year/ the following year/ the year after. (Tôi hỏi anh ấy liệu anh ấy có định học công nghệ thông tin vào năm tới không.)
Giải thích: Cấu trúc tường thuật câu hỏi Yes/ No “S + asked + O + if/ whether + S + V (lùi thì).
you => he
are...going to => was going to
next year => the next year/ the following year/ the year after
5. Sue told me (that) she would apply for a new job the next month/ the following month/ the month after.
(Sue nói với tôi rằng cô ấy sẽ nộp đơn xin việc mới vào tháng tới.)
Giải thích: I => she; will => would; next month => the next month/ the month after/ the following month
6. James told Alice (that) he wanted to become a virtual security guard.
(James nói với Alice (rằng) anh ấy muốn trở thành nhân viên bảo vệ ảo.)
Giải thích: I => he; want => wanted
7. Jake asked me if/ whether I knew a lot about vertical farming.
Giải thích : Cấu trúc tường thuật câu hỏi Yes/ No “S + asked + O + if/ whether + S + V (lùi thì).
Do you know => if/ whether I knew
8. He said (that) he was going to study cyber security at university that September.
(Anh ấy nói (rằng) anh ấy sẽ học về an ninh mạng tại trường đại học vào tháng 9 năm đó.)
Giải thích: I => he; am going to => was going to; this => that
9. Mrs Lewis asked John why he wanted to be a drone pilot.
(Bà Lewis hỏi John tại sao cậu lại muốn trở thành phi công lái máy bay không người lái.)
Giải thích: Tường thuật câu hỏi wh “S + asked + O + wh-word + S + V (lùi thì)
you => he
want => wanted
10. Lucy asked Ben where he was going to the next day/ the following day/ the day after.
(Lucy hỏi Ben anh ấy sẽ đi đâu vào ngày hôm sau.)
Giải thích: Tường thuật câu hỏi wh “S + asked + O + wh-word + S + V (lùi thì)
you => he
are...going to => was going to
tomorrow => the next day/ the following day/ the day after