Lý thuyết giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) — Không quảng cáo

Toán lớp 5, giải toán lớp 5, giải bài tập sgk toán 5 (sách mới)


Lý thuyết giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)

a) Ví dụ: Một trường tiểu học có 800 học sinh,

Tìm giá trị phần trăm của một số

Ví dụ 1: Một trường tiểu học có \(600\) học sinh, trong đó số học sinh nam chiếm \(54,5\% \). Tính số học sinh nam của trường đó.

Có thể hiểu \(100\% \) số học sinh toàn trường là tất cả số học sinh của trường, ở đây \(100\% \) số học sinh toàn trường là \(600\) học sinh. Ta có:

\(1\% \) số học sinh toàn trường là:

\(600:100 = 6\) (học sinh)

Số học sinh nam hay \(54,5\% \) số học sinh toàn trường là:

\(6 \times 54,5 = 327\) (học sinh)

Hai bước trên có thể viết gộp thành:

\(600:100 \times 54,5 = 327\)

hoặc  \(600 \times 54,5:100 = 327\)

Nhận xét: Muốn tìm \(54,5\% \) của \(600\) ta có thể lấy \(600\) chia cho \(100\) rồi nhân với \(54,5\) hoặc lấy  \(600\) nhân với \(54,5\) rồi chia cho \(100\).

Quy tắc: Muốn tìm \(a\,\% \) của \(B\) ta có thể lấy \(B\) chia cho \(100\) rồi nhân với \(a\) hoặc lấy  \(B\) nhân với \(a\) rồi chia cho \(100\).

Ví dụ 2: Lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 1 000 000 đồng. Tính số tiền lãi sau một tháng.

Bài giải:

Số tiền lãi sau một tháng là:

1000000 : 100 × 0,5 = 5000 (đồng)

Đáp số: 5000 đồng

Ví dụ 3: Lớp 5B có \(35\) học sinh, trong đó số học sinh xếp loại học lực giỏi chiếm $80\% $, còn lại là số học sinh xếp loại học lực khá. Hỏi lớp 5B có bao nhiêu học sinh xếp loại học lực khá?

Cách giải:

Lớp 5B có số học sinh xếp loại học lực giỏi là:

\(35:100 \times 80 = 28\) (học sinh)

Lớp 5B có số học sinh xếp loại học lực khá là:

\(35 - 28 = 7\) (học sinh)

Đáp số: \(7\) học sinh.

Lưu ý: Số học sinh xếp loại học lực giỏi chiếm $80\% $ số học sinh cả lớp nên số học sinh xếp loại học lực khác chiếm \(100\%  - 80\%  = 20\% \) số học sinh cả lớp. Ta có thể số học sinh xếp loại học lực khá của lớp 5B bằng cách tìm \(20\% \) của \(35\) học sinh.


Cùng chủ đề:

Lý thuyết cộng hai số thập phân
Lý thuyết diện tích hình tam giác
Lý thuyết diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
Lý thuyết diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
Lý thuyết giải toán về tỉ số phần trăm
Lý thuyết giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
Lý thuyết giới thiệu biểu đồ hình quạt
Lý thuyết giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu
Lý thuyết hàng của số thập phân, đọc, viết số thập phân
Lý thuyết hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Lý thuyết hình tam giác - Toán 5