Lý thuyết Hàm số mũ. Hàm số lôgarit - Toán 11 Chân trời sáng tạo
1. Hàm số mũ - Hàm số y=ax(a>0,a≠1) được gọi là hàm số mũ cơ số a.
1. Hàm số mũ
- Hàm số y=ax(a>0,a≠1) được gọi là hàm số mũ cơ số a.
- Hàm số y=ax(a>0,a≠1) có:
+ Tập xác định: D=R.
+ Tập giá trị: T=(0;+∞).
+ Hàm số liên tục trên R.
+ Sự biến thiên:
- Nếu a > 1 thì hàm số đồng biến trên R và lim.
- Nếu 0 < a < 1 thì hàm số nghịch biến trên \mathbb{R} và \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } y = 0;\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } y = + \infty .
+ Đồ thị:
- Cắt trục tung tại điểm (0; 1), đi qua điểm (1; a).
- Nằm phía trên trục hoành.
2. Hàm số lôgarit
- Hàm số y = {\log _a}x\left( {a > 0;a \ne 1} \right) được gọi là hàm số lôgarit cơ số a.
- Hàm số y = {\log _a}x\left( {a > 0;a \ne 1} \right) có:
+ Tập xác định: D = \left( {0; + \infty } \right).
+ Tập giá trị: T = \mathbb{R}.
+ Hàm số liên tục trên \left( {0; + \infty } \right).
+ Sự biến thiên:
- Nếu a > 1 thì hàm số đồng biến trên \left( {0; + \infty } \right) và \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } y = + \infty ;\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} y = 0.
- Nếu 0 < a < 1 thì hàm số nghịch biến trên \left( {0; + \infty } \right) và \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } y = - \infty ;\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} y = + \infty .
+ Đồ thị:
- Cắt trục hoành tại điểm (1; 0), đi qua điểm (a; 1).
- Nằm phía phải trục tung.
Cùng chủ đề:
Lý thuyết Hàm số mũ. Hàm số lôgarit - Toán 11 Chân trời sáng tạo