Để nói về giáo dục sau trung học trong tiếng Anh có các từ vựng nào?
Từ vựng về giáo dục sau trung học gồm: option, entrance exam, vocational school, academic, school-leaver, pursue, graduation, higher-education, apply, qualification, degree, apprenticeship, practical skill, profesional,...
Để nói về giáo dục trong tương lai tiếng Anh có các từ vựng nào?
Từ vựng về giáo dục tương lai gồm: online, social media, app, post, software engineering, abroad, economics, marketing, storekeeper, animator, tablet,...
Cùng chủ đề:
Lý thuyết tiếng anh 11 bài từ vựng về giáo dục