Từ vựng về giáo dục sau trung học
Từ vựng về giáo dục sau trung học gồm: option, entrance exam, vocational school, academic, school-leaver, pursue, graduation, higher-education, apply, qualification, degree, apprenticeship, practical skill, profesional,...
1.
option
/ˈɒpʃn/(n)
(n) lựa chọn
2.
entrance exam
/ˈen.trəns ɪɡˌzæm/
(n.phr) kì thi đầu vào
3.
academic
/ˌækəˈdemɪk/(adj)
(adj) có tích chất học thuật, liên quan tới học tập
4.
vocational school
/vəʊˈkeɪ.ʃən.əl ˌskuːl/
(n) trường dạy nghề
5.
school-leaver
/ˌskuːlˈliː.vər/
(n) học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông
6.
pursue
/pəˈsjuː/
(v) theo đuổi
7.
graduation
/ˌɡrædʒuˈeɪʃn/
(n) tốt nghiệp
8.
higher education
/ˌhaɪ.ər ed.jʊˈkeɪ.ʃən/
(n) giáo dục cao hơn
9.
apply
/əˈplaɪ/
(v) nộp đơn
10.
qualification
/ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/
(n) bằng cấp
11.
degree
/dɪˈɡriː/(n)
(n) bằng cấp
12.
practical skill
/ˈpræk.tɪ.kəl skɪl/
(n) kỹ năng thực tế
13.
apprenticeship
/əˈprentɪʃɪp/
(n) học nghề
14.
professional
/prəˈfeʃənl/
(adj) chuyên nghiệp
15.
apprentice
/əˈprentɪs/
(n) người học việc
16.
sixth-form college
/ˈsɪksθ ˌfɔːm ˈkɒl.ɪdʒ/
(n) Trường dành cho học sinh từ 16 – 19 tuổi và tập trung vào các trình độ A-levels nhằm chuẩn bị cho sinh viên vào các trường đại học
17.
bachelor’s degree
/ˌbætʃ.əl.əz dɪˈɡriː/
(n) bằng cử nhân
18.
master’s degree
/ˌmɑː.stəz dɪˈɡriː/
(n) bằng thạc sĩ
19.
doctorate
/ˈdɒktərət/(n)
(n) bằng tiến sĩ
20.
fee
/fiː/
(n) học phí
Cùng chủ đề:
Từ vựng tiếng Anh về giáo dục sau trung học - Cách đọc và nghĩa tiếng Anh 11