Từ vựng về các vấn đề sức khỏe và cách giữ sức khỏe
Từ vựng về các vấn đề sức khỏe và cách giữ sức khỏe gồm: acne, affect, chapped, dim, disease, eye drops, fat, fit, health, healthy, lip balm, pimple, protein, skin condition, soybean, sunburn, tofu, virus,...
1.
fit
/fɪt/
(adj) cân đối
2.
healthy
/ˈhelθi/
(adj) khỏe mạnh
3.
work out
/wɜːk aʊt/
(v.phr) tập thể dục
4.
fast food
/fɑːst fuːd/
(n) đồ ăn nhanh
5.
give up
/gɪv ʌp/
(v.phr) từ bỏ
6.
bad habit
/bæd ˈhæb.ɪt/
(n) thói quen xấu
7.
burger
/ˈbɜːɡə(r)/
(n) bánh mì kẹp thịt
8.
chip
/tʃɪp/
(n) khoai tây chiên
9.
energy
/ˈenədʒi/
(n) năng lượng
10.
balance diet
/ˌbæl.ənst ˈdaɪ.ət/
(n) chế độ ăn uống cân bằng
11.
physical
/ˈfɪzɪkl/
(adj) thuộc bề thể chất
12.
treatment
/ˈtriːtmənt/
(n) điều trị
13.
strength
/streŋkθ/
(n) sức mạnh
14.
life expectancy
/ˈlaɪf ɪkspektənsi/(n)
(n) tuổi thọ trung bình
15.
mineral
/ˈmɪnərəl/
(n) chất khoáng
16.
nutrient
/ˈnjuːtriənt/
(n) dinh dưỡng
17.
press-up
/ˈpres.ʌp/
(n) (= push up) chống đẩy
Cùng chủ đề:
Từ vựng tiếng Anh về các vấn đề sức khỏe và cách giữ sức khỏe - Cách đọc và nghĩa tiếng Anh 11