Từ vựng tiếng Anh về các phần của ngôi nhà - Cách đọc và nghĩa tiếng Anh 11 — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 11 Lý thuyết Từ vựng về ngôi nhà Tiếng Anh 11


Từ vựng về các phần của ngôi nhà

Từ vựng về các phần của ngôi nhà gồm: attic, balcony, basement, cellar, extension, fence, hedge, patio, lawn, porch, shutter, bunk,...

1.

attic /ˈætɪk/
(n) gác áp mái

2.

balcony /ˈbælkəni/
(n) ban công

3.

basement /ˈbeɪs.mənt/
(n) tầng hầm

4.

cellar /ˈselə(r)/
(n) hầm chứa (đồ đạc)

5.

extension /ɪkˈsten.ʃən/
(n) phòng xây thêm

6.

fence /fens/
(n) hàng rào

7.

hedge /hedʒ/
(n) hàng rào

8.

lawn /lɔːn/
(n) cỏ

9.

patio /ˈpæt.i.əʊ/
(n) mái hiên

10.

porch /pɔːtʃ/
(n) hiên nhà

11.

shutter /ˈʃʌt.ər/
(n) cửa chớp

12.

bunk /bʌŋk/
(n) giường tầng

13.

curtain /ˈkɜːtn/
(n) tấm rèm

14.

cushion /ˈkʊʃn/
(n) đệm

15.

cupboard /ˈkʌbəd/
(n) cái tủ


Cùng chủ đề:

Trọng âm của từ có nhiều hơn ba âm tiết - Quy tắc nhấn trọng âm với các từ nhiều hơn 3 âm tiết với các tiền tố và hậu tố phổ biến tiếng Anh 11
Từ nối - Ý nghĩa và cách sử dụng
Từ vựng tiếng Anh miêu tả ngôi nhà - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về các loại nhà ở - Cách đọc và nghĩa tiếng Anh 11
Từ vựng tiếng Anh về các món ăn và thực phẩm - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về các phần của ngôi nhà - Cách đọc và nghĩa tiếng Anh 11
Từ vựng tiếng Anh về các tai nạn và vết thương - Cách đọc và nghĩa tiếng Anh 11
Từ vựng tiếng Anh về các vấn đề sức khỏe và cách giữ sức khỏe - Cách đọc và nghĩa tiếng Anh 11
Từ vựng tiếng Anh về giáo dục sau trung học - Cách đọc và nghĩa tiếng Anh 11
Từ vựng tiếng Anh về giáo dục trong tương lai - Cách đọc và nghĩa tiếng Anh 11
Từ vựng tiếng Anh về hệ sinh thái - Global warming - Cách đọc và nghĩa