Từ vựng về giáo dục tương lai
Từ vựng về giáo dục tương lai gồm: online, social media, app, post, software engineering, abroad, economics, marketing, storekeeper, animator, tablet,...
1.
abroad
/əˈbrɔːd/
(adv) du học
2.
economics
/ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/
(n) kinh tế
3.
software engineering
/ˈsɒft.weər ˌen.dʒɪˈnɪə.rɪŋ/
(n) kỹ thuật phần mềm
4.
marketing
/ˈmɑːkɪtɪŋ/
(n) tiếp thị
5.
online
/ˌɒnˈlaɪn/
(adj) trực tuyến
6.
storekeeper
/ˈstɔːˌkiː.pər/
(n) thủ kho
7.
tablet
/ˈtæblət/
(n) máy tính bảng
8.
social media
/ˈsəʊʃəl ˈmiːdiə/
(n) mạng xã hội
9.
charge
/tʃɑːdʒ/
(v) sạc
10.
post
/pəʊst/
(n) bài đăng
11.
animator
/ˈæn.ɪ.meɪ.tər/
(n) họa sĩ hoạt hình
12.
feedback
/ˈfiːdbæk/
(n) phản hồi
13.
advisor
/ədˈvaɪ.zər/
(n) cố vấn
14.
app
/æp/
(n) ứng dụng
15.
instant
/ˈɪnstənt/
(adj) tức thì
16.
convert
/kənˈvɜːt/
(v) chuyển đổi
17.
textbook
/ˈtekstbʊk/
(n) sách giáo khoa
18.
notepad
/ˈnəʊt.pæd/
(n) sổ ghi chú
Cùng chủ đề:
Từ vựng tiếng Anh về giáo dục trong tương lai - Cách đọc và nghĩa tiếng Anh 11