Từ vựng tiếng Anh về giáo dục trong tương lai - Cách đọc và nghĩa tiếng Anh 11 — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 11 Lý thuyết Từ vựng về giáo dục Tiếng Anh 11


Từ vựng về giáo dục tương lai

Từ vựng về giáo dục tương lai gồm: online, social media, app, post, software engineering, abroad, economics, marketing, storekeeper, animator, tablet,...

1.

abroad /əˈbrɔːd/
(adv) du học

2.

economics /ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/
(n) kinh tế

3.

software engineering /ˈsɒft.weər ˌen.dʒɪˈnɪə.rɪŋ/
(n) kỹ thuật phần mềm

4.

marketing /ˈmɑːkɪtɪŋ/
(n) tiếp thị

5.

online /ˌɒnˈlaɪn/
(adj) trực tuyến

6.

storekeeper /ˈstɔːˌkiː.pər/
(n) thủ kho

7.

tablet /ˈtæblət/
(n) máy tính bảng

8.

social media /ˈsəʊʃəl ˈmiːdiə/
(n) mạng xã hội

9.

charge /tʃɑːdʒ/
(v) sạc

10.

post /pəʊst/
(n) bài đăng

11.

animator /ˈæn.ɪ.meɪ.tər/
(n) họa sĩ hoạt hình

12.

feedback /ˈfiːdbæk/
(n) phản hồi

13.

advisor /ədˈvaɪ.zər/
(n) cố vấn

14.

app /æp/
(n) ứng dụng

15.

instant /ˈɪnstənt/
(adj) tức thì

16.

convert /kənˈvɜːt/
(v) chuyển đổi

17.

textbook /ˈtekstbʊk/
(n) sách giáo khoa

18.

notepad /ˈnəʊt.pæd/
(n) sổ ghi chú


Cùng chủ đề:

Từ vựng tiếng Anh về các món ăn và thực phẩm - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về các phần của ngôi nhà - Cách đọc và nghĩa tiếng Anh 11
Từ vựng tiếng Anh về các tai nạn và vết thương - Cách đọc và nghĩa tiếng Anh 11
Từ vựng tiếng Anh về các vấn đề sức khỏe và cách giữ sức khỏe - Cách đọc và nghĩa tiếng Anh 11
Từ vựng tiếng Anh về giáo dục sau trung học - Cách đọc và nghĩa tiếng Anh 11
Từ vựng tiếng Anh về giáo dục trong tương lai - Cách đọc và nghĩa tiếng Anh 11
Từ vựng tiếng Anh về hệ sinh thái - Global warming - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về sự nóng lên toàn cầu - Global warming - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng về các các bộ phận cơ thể - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng về các giai đoạn và sự kiện quan trọng trong đời - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng về các hình thức và hoạt động nghệ thuật - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng