Từ vựng về các hình thức và hoạt động nghệ thuật
Từ vựng về các hình thức và hoạt động nghệ thuật gồm: novel, sculpture, conductor, choreographer, playwright, sculptor, poem, gallery, composer, mime, sitcome, carve, portrait, graffiti,...
1.
novel
/ˈnɒvl/
(n) tiểu thuyết
2.
sculpture
/ˈskʌlptʃə(r)/
(n) tác phẩm điêu khắc
3.
conductor
/kənˈdʌk.tər/
(n) nhạc trưởng
4.
choreographer
/ˌkɒr.iˈɒɡ.rə.fər/
(n) biên đạo múa
5.
playwright
/ˈpleɪ.raɪt/
(n) nhà soạn kịch
6.
sculptor
/ˈskʌlptə(r)/
(n) nhà điêu khắc
7.
poem
/ˈpəʊɪm/
(n) bài thơ
8.
gallery
/ˈɡæləri/
(n) phòng trưng bày
9.
composer
/kəmˈpəʊzə(r)/
(n) nhà soạn nhạc
10.
mime
/maɪm/
(n) kịch câm
11.
sitcom
/ˈsɪtkɒm/
(n) phim hài nhiều tập
12.
carve
/kɑːv/
(v) khắc, tạc, chạm, đục
13.
portrait
/ˈpɔːtreɪt/
(n) chân dung
14.
dye
/daɪ/
(v) nhuộm
15.
graffiti
/ɡrəˈfiːti/
(n) hình vẽ bậy
16.
artworks
/ˈɑːt.wɜːk/
(n) tác phẩm nghệ thuật
Cùng chủ đề:
Từ vựng về các hình thức và hoạt động nghệ thuật - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng