Từ vựng về các hình thức và hoạt động nghệ thuật - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 11 Lý thuyết Từ vựng về thời gian tiêu khiển Tiếng Anh 11


Từ vựng về các hình thức và hoạt động nghệ thuật

Từ vựng về các hình thức và hoạt động nghệ thuật gồm: novel, sculpture, conductor, choreographer, playwright, sculptor, poem, gallery, composer, mime, sitcome, carve, portrait, graffiti,...

1.

novel /ˈnɒvl/
(n) tiểu thuyết

2.

sculpture /ˈskʌlptʃə(r)/
(n) tác phẩm điêu khắc

3.

conductor /kənˈdʌk.tər/
(n) nhạc trưởng

4.

choreographer /ˌkɒr.iˈɒɡ.rə.fər/
(n) biên đạo múa

5.

playwright /ˈpleɪ.raɪt/
(n) nhà soạn kịch

6.

sculptor /ˈskʌlptə(r)/
(n) nhà điêu khắc

7.

poem /ˈpəʊɪm/
(n) bài thơ

8.

gallery /ˈɡæləri/
(n) phòng trưng bày

9.

composer /kəmˈpəʊzə(r)/
(n) nhà soạn nhạc

10.

mime /maɪm/
(n) kịch câm

11.

sitcom /ˈsɪtkɒm/
(n) phim hài nhiều tập

12.

carve /kɑːv/
(v) khắc, tạc, chạm, đục

13.

portrait /ˈpɔːtreɪt/
(n) chân dung

14.

dye /daɪ/
(v) nhuộm

15.

graffiti /ɡrəˈfiːti/
(n) hình vẽ bậy

16.

artworks /ˈɑːt.wɜːk/
(n) tác phẩm nghệ thuật


Cùng chủ đề:

Từ vựng tiếng Anh về giáo dục trong tương lai - Cách đọc và nghĩa tiếng Anh 11
Từ vựng tiếng Anh về hệ sinh thái - Global warming - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về sự nóng lên toàn cầu - Global warming - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng về các các bộ phận cơ thể - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng về các giai đoạn và sự kiện quan trọng trong đời - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng về các hình thức và hoạt động nghệ thuật - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng về các hoạt động và thể thao - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về các vấn đề sống ở thành phố - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng về các vấn đề xã hội - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng về các địa điểm du lịch - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng về di sản thế giới - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng