Từ vựng về các địa điểm du lịch
Từ vựng về địa điểm du lịch gồm: lighthouse, monument, statue, castle, pyramid, coast, heritage, capital, ancient, royal, dynasty, ruin, historical, marble,...
1.
lighthouse
/ˈlaɪthaʊs/
(n) hải đăng
2.
monument
/ˈmɒnjumənt/
(n) tượng đài tưởng niệm
3.
statue
/ˈstætʃuː/
(n) bức tượng
4.
castle
/ˈkɑːsl/
(n) lâu đài
5.
pyramid
/ˈpɪrəmɪd/
(n) kim tự tháp
6.
coast
/kəʊst/
(n) bờ biển
7.
heritage
/ˈherɪtɪdʒ/
(n) di sản
8.
capital
/ˈkæpɪtl/
(n) thủ đô
9.
ancient
/ˈeɪnʃənt/
(adj) cổ xưa
10.
royal
/ˈrɔɪəl/(adj)
(adj) hoàng gia
11.
dynasty
/ˈdɪnəsti/
(n) triều đại
12.
ruin
/ˈruːɪn/
(n) tàn tích
13.
historical
/hɪˈstɒrɪkl/
(adj) lịch sử
14.
marble
/ˈmɑːbl/
(n) cẩm thạch
15.
stone
/stəʊn/
(n) đá
16.
glass
/ɡlɑːs/
(n) kính
17.
concrete
/ˈkɒŋkriːt/
(n) bê tông
18.
clay
/kleɪ/
(n) đất sét
19.
steel
/stiːl/
(n) thép
20.
landmark
/ˈlændmɑːk/
(n) địa danh
21.
sanctuary
/ˈsæŋktʃuəri/
(n) thánh địa
22.
accommodation
/əˌkɒməˈdeɪʃn/
(n) chỗ ở
Cùng chủ đề:
Từ vựng về các địa điểm du lịch - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng