Từ vựng về thành phố tương lai - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 11 Lý thuyết Từ vựng về khoa học và công nghệ Tiếng Anh 11


Từ vựng về thành phố tương lai

Từ vựng về thành phố tương lai gồm: skyscraper, smart city, suburb, roof garden, sustainable, population, renewable, cycle path, liveable, underground,...

1.

smart city /smɑːt ˈsɪt.i/
(n.phr) thành phố thông minh

2.

skyscraper /ˈskaɪskreɪpə(r)/
(n) tòa nhà chọc trời

3.

suburb /ˈsʌbɜːb/
(n) vùng ngoại ô

4.

roof garden /ˈruːf ˌɡɑː.dən/
(n) vườn trên sân thượng

5.

sustainable /səˈsteɪnəbl/
(adj) bền vững

6.

population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/
(n) dân số

7.

rooftop farming /ˈruːf.tɒp ˈfɑː.mɪŋ/
(n.phr) canh tác trên sân thượng

8.

renewable /rɪˈnjuːəbl/
(adj) tái tạo

9.

eco-friendly /ˈiːkəʊ-ˈfrendli/
(adj) thân thiện với môi trường

10.

cycle path /ˈsaɪ.kəl ˌpɑːθ/
(n) đường dành cho xe đạp

11.

liveable /ˈlɪvəbl/
(adj) đáng sống

12.

underground /ˌʌndəˈɡraʊnd/
(adv) dưới đất

13.

driverless bus /ˈdraɪ.və.ləs bʌs/
(n.phr) xe buýt không người lái

14.

flying car /ˈflaɪɪŋ kɑː/
(n.phr) ô tô bay

15.

public transport /ˈpʌblɪk ˈtrænspɔːt/
(n) phương tiện giao thông công cộng

16.

tram /træm/
(n) tàu điện

17.

electric bus /iˈlek.trɪk bʌs/
(n) xe buýt điện

18.

urban area /ˈɜː.bən ˈeə.ri.ə/
(n.phr) khu vực thành thị

19.

city dweller /ˈsɪti - ˈdwelə(r)/ (n)
(n.phr) người dân thành phố


Cùng chủ đề:

Từ vựng về các địa điểm du lịch - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng về di sản thế giới - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về khoảng cách thế hệ - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng về kỹ thuật số và máy vi tính - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về sự tự lập của thanh thiếu niên - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng về thành phố tương lai - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về tính cách con người - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng tiếng Anh 11
Từ vựng về tổ chức ASEAN - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về đặc trưng cảnh quan thiên nhiên - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Used to ý nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng tiếng Anh 11
Wish và if only - Ý nghĩa cấu trúc và cách sử dụng, lưu ý về thì của động từ