Từ vựng về thành phố tương lai
Từ vựng về thành phố tương lai gồm: skyscraper, smart city, suburb, roof garden, sustainable, population, renewable, cycle path, liveable, underground,...
1.
smart city
/smɑːt ˈsɪt.i/
(n.phr) thành phố thông minh
2.
skyscraper
/ˈskaɪskreɪpə(r)/
(n) tòa nhà chọc trời
3.
suburb
/ˈsʌbɜːb/
(n) vùng ngoại ô
4.
roof garden
/ˈruːf ˌɡɑː.dən/
(n) vườn trên sân thượng
5.
sustainable
/səˈsteɪnəbl/
(adj) bền vững
6.
population
/ˌpɒpjuˈleɪʃn/
(n) dân số
7.
rooftop farming
/ˈruːf.tɒp ˈfɑː.mɪŋ/
(n.phr) canh tác trên sân thượng
8.
renewable
/rɪˈnjuːəbl/
(adj) tái tạo
9.
eco-friendly
/ˈiːkəʊ-ˈfrendli/
(adj) thân thiện với môi trường
10.
cycle path
/ˈsaɪ.kəl ˌpɑːθ/
(n) đường dành cho xe đạp
11.
liveable
/ˈlɪvəbl/
(adj) đáng sống
12.
underground
/ˌʌndəˈɡraʊnd/
(adv) dưới đất
13.
driverless bus
/ˈdraɪ.və.ləs bʌs/
(n.phr) xe buýt không người lái
14.
flying car
/ˈflaɪɪŋ kɑː/
(n.phr) ô tô bay
15.
public transport
/ˈpʌblɪk ˈtrænspɔːt/
(n) phương tiện giao thông công cộng
16.
tram
/træm/
(n) tàu điện
17.
electric bus
/iˈlek.trɪk bʌs/
(n) xe buýt điện
18.
urban area
/ˈɜː.bən ˈeə.ri.ə/
(n.phr) khu vực thành thị
19.
city dweller
/ˈsɪti - ˈdwelə(r)/ (n)
(n.phr) người dân thành phố
Cùng chủ đề:
Từ vựng về thành phố tương lai - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng