Từ vựng về khoảng cách thế hệ - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 11 Lý thuyết Từ vựng về con người Tiếng Anh 11


Từ vựng về khoảng cách thế hệ

Từ vựng về khoảng cách thế hệ gồm: generation gap, nuclear family, extended family, behavior, argument, traditional view, conflict, respect, characteristic, deal with, generational difference,...

1.

generation gap /dəˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/
(n.phr) khoảng cách giữa các thế hệ

2.

behavior /bɪˈheɪ.vjɚ/
(n) hành vi

3.

nuclear family /ˈnjuːklɪə/ /ˈfæmɪli/
(n.phr) gia đình hạt nhân

4.

extended family /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/
(n.phr) gia đình đa thế hệ

5.

follow in one’s footsteps
(idiom) theo bước, nối bước

6.

argument /ˈɑːɡjumənt/
(n) tranh cãi

7.

traditional view /trəˈdɪʃ.ən.əl vjuː/
(n.phr) quan điểm truyền thống

8.

respect /rɪˈspekt/
(v) tôn trọng

9.

conflict /ˈkɒnflɪkt/
(n) xung đột

10.

deal with /diːl wɪð/
(v.phr) đối phó

11.

characteristic /ˌkærəktəˈrɪstɪk/
(n) đặc trưng, đặc điểm

12.

generational difference /dʒen.əˈreɪ.ʃən.əl ˈdɪf.ər.əns/
(n.phr) khác biệt thế hệ

13.

influence /ˈɪnfluəns/
(v) gây ảnh hưởng

14.

digital native /ˌdɪdʒ.ɪ.təl ˈneɪ.tɪv/
(n) người được sinh ra ở thời đại công nghệ và Internet

15.

point of view /ˌpɔɪnt əv ˈvjuː/
(n) quan điểm

16.

make decision /meɪk/ /dɪˈsɪʒən/
(v.phr) đưa ra quyết định

17.

individualism /ˌɪn.dɪˈvɪdʒ.u.ə.lɪ.zəm/
(n) chủ nghĩa cá nhân

18.

freedom /ˈfriːdəm/
(n) tự do


Cùng chủ đề:

Từ vựng về các hoạt động và thể thao - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về các vấn đề sống ở thành phố - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng về các vấn đề xã hội - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng về các địa điểm du lịch - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng về di sản thế giới - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về khoảng cách thế hệ - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng về kỹ thuật số và máy vi tính - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về sự tự lập của thanh thiếu niên - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng về thành phố tương lai - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về tính cách con người - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng tiếng Anh 11
Từ vựng về tổ chức ASEAN - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng