Từ vựng về khoảng cách thế hệ
Từ vựng về khoảng cách thế hệ gồm: generation gap, nuclear family, extended family, behavior, argument, traditional view, conflict, respect, characteristic, deal with, generational difference,...
1.
generation gap
/dəˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/
(n.phr) khoảng cách giữa các thế hệ
2.
behavior
/bɪˈheɪ.vjɚ/
(n) hành vi
3.
nuclear family
/ˈnjuːklɪə/ /ˈfæmɪli/
(n.phr) gia đình hạt nhân
4.
extended family
/ɪkˈstendɪd ˈfæməli/
(n.phr) gia đình đa thế hệ
5.
follow in one’s footsteps
(idiom) theo bước, nối bước
6.
argument
/ˈɑːɡjumənt/
(n) tranh cãi
7.
traditional view
/trəˈdɪʃ.ən.əl vjuː/
(n.phr) quan điểm truyền thống
8.
respect
/rɪˈspekt/
(v) tôn trọng
9.
conflict
/ˈkɒnflɪkt/
(n) xung đột
10.
deal with
/diːl wɪð/
(v.phr) đối phó
11.
characteristic
/ˌkærəktəˈrɪstɪk/
(n) đặc trưng, đặc điểm
12.
generational difference
/dʒen.əˈreɪ.ʃən.əl ˈdɪf.ər.əns/
(n.phr) khác biệt thế hệ
13.
influence
/ˈɪnfluəns/
(v) gây ảnh hưởng
14.
digital native
/ˌdɪdʒ.ɪ.təl ˈneɪ.tɪv/
(n) người được sinh ra ở thời đại công nghệ và Internet
15.
point of view
/ˌpɔɪnt əv ˈvjuː/
(n) quan điểm
16.
make decision
/meɪk/ /dɪˈsɪʒən/
(v.phr) đưa ra quyết định
17.
individualism
/ˌɪn.dɪˈvɪdʒ.u.ə.lɪ.zəm/
(n) chủ nghĩa cá nhân
18.
freedom
/ˈfriːdəm/
(n) tự do
Cùng chủ đề:
Từ vựng về khoảng cách thế hệ - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng