Từ vựng về các vấn đề sống ở thành phố
Từ vựng về các vấn đề sống ở thành phố gồm: commuter, immigrant, resident, vendor, skyscraper, hustle, airport, station, traffic jam, unpleasant, intersection, congestion,...
1.
commuter
/kəˈmjuː.tər/
(n) hành khách
2.
immigrant
/ˈɪmɪɡrənt/
(n) người nhập cư
3.
resident
/ˈrezɪdənt/
(n) cư dân
4.
vendor
/ˈvendə(r)/
(n) bán hàng rong
5.
skyscraper
/ˈskaɪskreɪpə(r)/
(n) tòa nhà chọc
6.
hustle
/ˈhʌs.əl/
(v) hối hả
7.
traffic jam
/'træfɪk dʒæm/
(n) kẹt xe
8.
airport
/ˈeəpɔːt/
(n) sân bay
9.
station
/ˈsteɪʃn/
(n) nhà ga
10.
unpleasant
/ʌnˈpleznt/
(adj) khó chịu
11.
congestion
/kənˈdʒestʃən/
(n) tình trạng ùn tắc giao thông
12.
intersection
/ˈɪntəsekʃn/
(n) giao lộ
13.
underground
/ˌʌndəˈɡraʊnd/
(adj) đường ngầm
14.
cost-effective
/ˌkɒst.ɪˈfek.tɪv/
(adj) chi phí
Cùng chủ đề:
Từ vựng về các vấn đề sống ở thành phố - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng