Từ vựng về các vấn đề sống ở thành phố - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 11 Lý thuyết Từ vựng về con người Tiếng Anh 11


Từ vựng về các vấn đề sống ở thành phố

Từ vựng về các vấn đề sống ở thành phố gồm: commuter, immigrant, resident, vendor, skyscraper, hustle, airport, station, traffic jam, unpleasant, intersection, congestion,...

1.

commuter /kəˈmjuː.tər/
(n) hành khách

2.

immigrant /ˈɪmɪɡrənt/
(n) người nhập cư

3.

resident /ˈrezɪdənt/
(n) cư dân

4.

vendor /ˈvendə(r)/
(n) bán hàng rong

5.

skyscraper /ˈskaɪskreɪpə(r)/
(n) tòa nhà chọc

6.

hustle /ˈhʌs.əl/
(v) hối hả

7.

traffic jam /'træfɪk dʒæm/
(n) kẹt xe

8.

airport /ˈeəpɔːt/
(n) sân bay

9.

station /ˈsteɪʃn/
(n) nhà ga

10.

unpleasant /ʌnˈpleznt/
(adj) khó chịu

11.

congestion /kənˈdʒestʃən/
(n) tình trạng ùn tắc giao thông

12.

intersection /ˈɪntəsekʃn/
(n) giao lộ

13.

underground /ˌʌndəˈɡraʊnd/
(adj) đường ngầm

14.

cost-effective /ˌkɒst.ɪˈfek.tɪv/
(adj) chi phí


Cùng chủ đề:

Từ vựng tiếng Anh về sự nóng lên toàn cầu - Global warming - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng về các các bộ phận cơ thể - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng về các giai đoạn và sự kiện quan trọng trong đời - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng về các hình thức và hoạt động nghệ thuật - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng về các hoạt động và thể thao - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về các vấn đề sống ở thành phố - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng về các vấn đề xã hội - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng về các địa điểm du lịch - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng về di sản thế giới - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về khoảng cách thế hệ - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng về kỹ thuật số và máy vi tính - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng