Từ vựng về sự nóng lên toàn cầu
Từ vựng về sự nóng lên toàn cầu gồm: global warming, emission, release, temperaturem atmosphere, impact, carbon dioxide, fossil fuel, greenhouse gas, polar ice, heat-trapping,...
1.
global warming
/ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/
(n) sự nóng lên toàn cầu
2.
temperature
/ˈtemprətʃə(r)/
(n) nhiệt độ
3.
atmosphere
/ˈætməsfɪə(r)/
(n) khí quyển
4.
impact
/ˈɪmpækt/
(n) tác động
5.
fossil fuel
/ˈfɒsl fjʊəl/
(n) nhiên liệu hóa thạch
6.
carbon dioxide
carbon dioxide
(n) khí cacbonic (CO2)
7.
greenhouse gas
/ˌɡriːnhaʊs ˈɡæs/(n)
(n) khí nhà kính
8.
polar ice
/ˈpəʊ.lər aɪs/
(n) băng
9.
heat-trapping
/hiːt ‘træpɪŋ/
(adj) giữ nhiệt
10.
human activity
/ˈhjuː.mən ækˈtɪv.ə.ti/
hoạt động của con người
11.
pollutant
/pəˈluːtənt/
(n) chất gây ô nhiễm
12.
sea level
/ siː ˈlɛvl /
(n) mực nước biển
13.
release
/rɪˈliːs/
(v) giải phóng
14.
deforestation
/ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/
(n) phá rừng
15.
cut down
/ kʌt daʊn /
(v.phr) cắt giảm
16.
landfill
/ˈlændfɪl/
(n) bãi rác
17.
emission
/ɪˈmɪʃn/
(n) khí thải
18.
wildfire
/ˈwaɪld.faɪər/
(n) cháy rừng
19.
renewable
/rɪˈnjuːəbl/
(adj) năng lượng tái tạo
20.
run out
/ˈrʌnˈaʊt/
(v.phr) cạn kiệt
Cùng chủ đề:
Từ vựng tiếng Anh về sự nóng lên toàn cầu - Global warming - Cách đọc và nghĩa