Từ vựng về tính cách con người - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng tiếng Anh 11 — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 11 Lý thuyết Từ vựng về con người Tiếng Anh 11


Từ vựng về tính cách con người

Các từ vựng miêu tả tính cách gồm: cheerful, selfish, generous, popular, talkative, bossy, energetic, honest, impatient,....

1.

ambition /æmˈbɪʃn/
(n) tham vọng

2.

cheerfulness /ˈtʃɪə.fəl.nəs/
(n) vui vẻ

3.

creativity /ˌkriːeɪˈtɪvəti/
(n) sáng tạo

4.

enthusiasm /ɪnˈθjuːziæzəm/
(n) sự nhiệt tình

5.

flexibility /ˌfleksəˈbɪləti/
(n) linh hoạt

6.

generosity /ˌdʒenəˈrɒsəti/
(n) hào phóng

7.

maturity /məˈtʃʊərəti/
(n) trưởng thành

8.

modesty /ˈmɒd.ɪ.sti/
(n) sự khiêm tốn

9.

optimism /ˈɒp.tɪ.mɪ.zəm/
(n) lạc quan

10.

pessimism /ˈpes.ɪ.mɪ.zəm/
(n) chủ nghĩa bi quan

11.

stubbornness /ˈstʌb.ən.nəs/
(n) sự bướng bỉnh

12.

thoughtfulness /ˈθɔːt.fəl.nəs/
(n) sự chu đáo

13.

punctuality /ˌpʌŋktʃuˈæləti/
(n) đúng giờ

14.

loyalty /ˈlɔɪ.əl.ti/
(n) lòng trung thành

15.

idealism /aɪˈdɪə.lɪ.zəm/
(n) lý tưởng

16.

patience /ˈpeɪʃns/
(n) kiên nhẫn

17.

sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/
(adj) thông cảm

18.

humor /ˈhjuːmə(r)/
(n) khiếu hài hước

19.

devotion /dɪˈvəʊʃn/
(n) tận tâm

20.

determined /dɪˈtɜːmɪnd/
(adj) quyết đoán

21.

self-confident /ˌselfˈkɒn.fɪ.dənt/
(adj) tự tin


Cùng chủ đề:

Từ vựng về di sản thế giới - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về khoảng cách thế hệ - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng về kỹ thuật số và máy vi tính - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về sự tự lập của thanh thiếu niên - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng về thành phố tương lai - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về tính cách con người - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng tiếng Anh 11
Từ vựng về tổ chức ASEAN - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về đặc trưng cảnh quan thiên nhiên - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Used to ý nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng tiếng Anh 11
Wish và if only - Ý nghĩa cấu trúc và cách sử dụng, lưu ý về thì của động từ
Đại từ phản thân - Frelexive pronouns - Vai trò và vị trí trong câu