Từ vựng về tổ chức ASEAN - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 11 Lý thuyết Từ vựng về thế giới Tiếng Anh 11


Từ vựng về tổ chức ASEAN

Từ vựng về tổ chức ASEAN gồm: take part in, promote, community, qualified, propose, conference, workshop, opportunity, represent, relation, strengthen, contribute,...

1.

take part in /teɪk pɑːt ɪn/
(idiom) tham gia

2.

promote /prəˈməʊt/
(v) khuyến khích

3.

community /kəˈmjuːnəti/
(n) cộng đồng

4.

qualified /ˈkwɒlɪfaɪd/(adj)
(adj) đủ tiêu chuẩn

5.

propose /prəˈpəʊz/
(v) đề xuất

6.

goal /ɡəʊl/
(n) mục tiêu

7.

development /dɪˈveləpmənt/
(n) phát triển

8.

leadership skill /ˈliː.də.ʃɪp skɪl/
(n.phr) kỹ năng lãnh đạo

9.

contribution /ˌkɒntrɪˈbjuːʃn/
(n) sự đóng góp

10.

peace /piːs/
(n) hòa bình

11.

cultural exchange /ˈkʌl.tʃər.əl ɪksˈtʃeɪndʒ/
(n.phr) trao đổi văn hoá

12.

aim /eɪm/
(n) mục đích

13.

teamwork /ˈtiːmwɜːk/
(n) tinh thần đồng đội

14.

region /ˈriːdʒən/
(n) vùng đất

15.

workshop /ˈwɜːkʃɒp/
(n) hội thảo

16.

conference /ˈkɒnfərəns/
(n) hội nghị

17.

opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/
(n) cơ hội

18.

represent /ˌreprɪˈzent/
(v) đại diện

19.

equality /iˈkwɒləti/
(n) bình đẳng

20.

eye-opening /ˈaɪˌəʊ.pən.ɪŋ/
(adj) mở rộng tầm mắt

21.

relation /rɪˈleɪʃn/
(n) quan hệ

22.

strengthen /ˈstreŋkθn/
(v) tăng cường

23.

contribute /kənˈtrɪbjuːt/
(v) đóng góp

24.

proposal /prəˈpəʊzl/
(n) đề xuất

25.

put out /pʊt/ /aʊt/
(v.phr) kêu gọi

26.

guest /ɡest/
(n) khách

27.

host /həʊst/
(n) tổ chức


Cùng chủ đề:

Từ vựng về khoảng cách thế hệ - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng về kỹ thuật số và máy vi tính - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về sự tự lập của thanh thiếu niên - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng về thành phố tương lai - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về tính cách con người - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng tiếng Anh 11
Từ vựng về tổ chức ASEAN - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về đặc trưng cảnh quan thiên nhiên - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Used to ý nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng tiếng Anh 11
Wish và if only - Ý nghĩa cấu trúc và cách sử dụng, lưu ý về thì của động từ
Đại từ phản thân - Frelexive pronouns - Vai trò và vị trí trong câu
Động từ khuyết thiếu hoàn thành - Cấu trúc, ý nghĩa và cách sử dụng