Từ vựng về sự tự lập của thanh thiếu niên
Từ vựng về sự tự lập của thanh thiếu niên gồm: confidence, convince, encourage, part-time job, independent, responsibility, self-motivated, belief, self-study, life skill, come up with,...
1.
confidence
/ˈkɒnfɪdəns/
(n) sự tự tin
2.
convince
/kənˈvɪns/
(v) thuyết phục
3.
encourage
/ɪnˈkʌrɪdʒ/
(v) khuyến khích
4.
part-time job
/ˌpɑːtˈtaɪm dʒɒb/
(n.phr) công việc bán thời gian
5.
independent
/ˌɪndɪˈpendənt/
(n) độc lập, không lệ thuộc
6.
responsibility
/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/
(n) sự chịu trách nhiệm, trách nhiệm
7.
belief
/bɪˈliːf/
(n) niềm tin
8.
self-motivated
/ˌself ˈməʊtɪveɪtɪd/
(adj) năng động
9.
self-study
/ˌself ˈstʌdi/
(n) sự tự học
10.
life skill
/laɪf skɪl/
(n) kỹ năng sống
11.
come up with
/kʌm ʌp wɪð/
(phrasal verb) nghĩ ra, nảy ra
12.
carry out
/'kæri 'aut/
(phrasal verb) tiến hành
13.
get into the habit of
/ɡet ˈɪn.tuː ðiː ˈhæb.ɪt əv/
tạo thói quen
14.
make use of
/ meɪk juːz əv/
tận dụng
15.
characteristic
/ˌkærəktəˈrɪstɪk/
(n) đặc điểm
16.
freedom
/ˈfriːdəm/
(n) tự do
17.
learning goal
/ˈlɜː.nɪŋ ɡəʊl/
(n.phr) mục tiêu học tập
18.
academic skill
/ˌæk.əˈdem.ɪk skɪl/
kỹ năng học thuật
19.
pocket money
/ˈpɑː.kɪt ˌmʌn.i/
(n) tiền tiêu vặt
20.
decision-maker
/dɪˈsɪʒn meɪkə(r)/
(n) người ra quyết định
Cùng chủ đề:
Từ vựng về sự tự lập của thanh thiếu niên - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng