Để nói về tổ chức ASEAN trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về tổ chức ASEAN gồm: take part in, promote, community, qualified, propose, conference, workshop, opportunity, represent, relation, strengthen, contribute,...
Để nói về di sản thế giới trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về di sản thế giới gồm: heritage, complex, temple, monument, pagoda, museum, souveunir, ancient, architecture, floating, historic, preserve, scenery, imperial,...
Cùng chủ đề:
Lý thuyết tiếng anh 11 bài từ vựng về thế giới