- Lý thuyết Từ vựng về thời gian tiêu khiển Tiếng Anh 11
- Lý thuyết Từ vựng về con người Tiếng Anh 11
- Lý thuyết Từ vựng về sức khỏe Tiếng Anh 11
- Lý thuyết Từ vựng về giáo dục Tiếng Anh 11
- Lý thuyết Từ vựng về ngôi nhà Tiếng Anh 11
- Lý thuyết Từ vựng về môi trường Tiếng Anh 11
- Lý thuyết Từ vựng về khoa học và công nghệ Tiếng Anh 11
- Lý thuyết Từ vựng về thế giới Tiếng Anh 11
Từ vựng về tổ chức ASEAN gồm: take part in, promote, community, qualified, propose, conference, workshop, opportunity, represent, relation, strengthen, contribute,...
Từ vựng về thành phố tương lai gồm: skyscraper, smart city, suburb, roof garden, sustainable, population, renewable, cycle path, liveable, underground,...
Từ vựng về sự nóng lên toàn cầu gồm: global warming, emission, release, temperaturem atmosphere, impact, carbon dioxide, fossil fuel, greenhouse gas, polar ice, heat-trapping,...
Từ vựng tiếng Anh về các loại nhà ở gồm: accommodation, basement flat, block of flats, bungalow, camper van, cottage, couch-surfing, detached house, floating market, semi-detached house, stilt house, studio apartment,...
Từ vựng về giáo dục sau trung học gồm: option, entrance exam, vocational school, academic, school-leaver, pursue, graduation, higher-education, apply, qualification, degree, apprenticeship, practical skill, profesional,...
Từ vựng về món ăn và thực phẩm gồm: appealing, ingredient, detox, cayenne pepper, stale, ripe, fresh, raw, rotten, mild, fatty, bitter, ...
Từ vựng về các vấn đề sống ở thành phố gồm: commuter, immigrant, resident, vendor, skyscraper, hustle, airport, station, traffic jam, unpleasant, intersection, congestion,...
Từ vựng về các hoạt động và thể thao gồm: bowling, ice hockey, martial art, rollerblading, skateboarding, cycling, weight, pitch, court, rink, geocaching,...
Từ vựng về di sản thế giới gồm: heritage, complex, temple, monument, pagoda, museum, souveunir, ancient, architecture, floating, historic, preserve, scenery, imperial,...
Từ vựng về kỹ thuật số và máy vi tính gồm: tech-savvy, face-to-face, gadget, tablet, log on, hotspot, sensor, selfie, browse, malware, model, mouse, speaker, geek,...
Từ vựng về hệ sinh thái gồm: ecosystem, threat, danger, extinct, spread, poison, insect, seed, native, woodland, foreign species, grassland, volcano, coral reef,...
Từ vựng về các phần của ngôi nhà gồm: attic, balcony, basement, cellar, extension, fence, hedge, patio, lawn, porch, shutter, bunk,...
Từ vựng về giáo dục tương lai gồm: online, social media, app, post, software engineering, abroad, economics, marketing, storekeeper, animator, tablet,...
Từ vựng về tai nạn và vết thương gồm: swollen, bruise, sprain, nosebleed, twist, antibiotic, painkiller, bandage, dehydrated, canser, frostbite, radiation, pass out, prediction,...
Từ vựng về khoảng cách thế hệ gồm: generation gap, nuclear family, extended family, behavior, argument, traditional view, conflict, respect, characteristic, deal with, generational difference,...
Từ vựng về các hình thức và hoạt động nghệ thuật gồm: novel, sculpture, conductor, choreographer, playwright, sculptor, poem, gallery, composer, mime, sitcome, carve, portrait, graffiti,...
Từ vựng về cảnh quan thiên nhiên gồm: landscape, feature, cave, cliff, desert, forest, hill, lake, mountain, ocean, river, rocks, shore, stream, valley, shallow, steep,....
Từ vựng miêu tả ngôi nhà gồm các tính từ: contemporary, cramped, charming, dilapidated, substantial, spacious, lively, tiny, impressive, remote, spectacular, harmonious,...
Từ vựng về sự tự lập của thanh thiếu niên gồm: confidence, convince, encourage, part-time job, independent, responsibility, self-motivated, belief, self-study, life skill, come up with,...
Từ vựng về địa điểm du lịch gồm: lighthouse, monument, statue, castle, pyramid, coast, heritage, capital, ancient, royal, dynasty, ruin, historical, marble,...