Để nói về các hoạt động và thể thao trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về các hoạt động và thể thao gồm: bowling, ice hockey, martial art, rollerblading, skateboarding, cycling, weight, pitch, court, rink, geocaching,...
Để nói về các hình thức và hoạt động nghệ thuật trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về các hình thức và hoạt động nghệ thuật gồm: novel, sculpture, conductor, choreographer, playwright, sculptor, poem, gallery, composer, mime, sitcome, carve, portrait, graffiti,...
Để nói về các địa điểm du lịch trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về địa điểm du lịch gồm: lighthouse, monument, statue, castle, pyramid, coast, heritage, capital, ancient, royal, dynasty, ruin, historical, marble,...
Cùng chủ đề:
Lý thuyết tiếng anh 11 bài từ vựng về thời gian tiêu khiển