Lý thuyết tiếng anh 8 bài các nguyên âm đơn — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 8


Cách phát âm đúng âm /ə/? Dấu hiệu nhận biết âm /ə/?

Nguyên âm /ə/ là một nguyên âm ngắn. Âm này không bao giờ nằm trong âm tiết được nhấn trọng âm.

Cách phát âm đúng âm /ɒ/? Dấu hiệu nhận biết âm /ɒ/?

Âm /ɒ/ là nguyên âm ngắn. Cách phát âm /ɒ/ Khi phát âm, miệng mở rộng, hơi chu lên phía trước, thả lỏng và hơi tròn môi. Âm được phát ra từ sâu trong cổ họng. Âm phát ra ngắn và dứt khoát.

Cách phát âm đúng âm /ɔː/? Dấu hiệu nhận biết âm /ɔː/?

Âm /ɔː/ là nguyên âm dài. Khi phát âm miệng căng, chu lên phía trước. Tròn môi (chúm chím). Ngân khoảng một giây.

Cách phát âm đúng âm /ʌ/? Dấu hiệu nhận biết âm /ʌ/?

Âm /ʌ/ là nguyên âm ngắn. Cách phát âm /ʌ/ Khi phát âm, mở rộng miệng. Lưỡi của bạn nên đặt ở giữa miệng.

Cách phát âm đúng âm /ɪ/? Dấu hiệu nhận biết âm /ɪ/?

Âm /ɪ/ à nguyên âm ngắn. Khi phát âm, lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp. Mở rộng miệng sang 2 bên (như cách phát âm chữ cái “i” trong tiếng Việt nhưng ngắn hơn)

Cách phát âm đúng âm /iː/? Dấu hiệu nhận biết âm /iː/?

Âm /iː/ là một nguyên âm dài. Khi phát âm, lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước. Khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên. Khi phát âm âm này, miệng hơi bè một chút, giống như đang mỉm cười (như cách phát âm chữ cái “i” trong tiếng Việt nhưng kéo dài âm)

Cách phát âm đúng âm /æ/? Dấu hiệu nhận biết âm /æ/?

Âm /æ/ là nguyên âm ngắn. Mở miệng một nửa giống chữ “a”, một nửa giống chữ “e” trong tiếng Việt. Miệng mở rộng, kéo dài về hai bên và lưỡi đặt thấp. Phát âm ngắn, gọn và hạ dần giọng xuống.

Cách phát âm đúng âm /ɑː/? Dấu hiệu nhận biết âm /ɑː/?

Âm /ɑː/ là nguyên âm dài. Khi phát âm, mở rộng miệng, lưỡi hạ thấp trong khoang miệng, ngân dài hơn chữ “a” thông thường trong tiếng Việt.

Cách phát âm đúng âm /e/? Dấu hiệu nhận biết âm /e/?

Âm /e/ là nguyên âm ngắn. Miệng mở như khi đọc chữ “e” trong tiếng Việt. Môi trên và dưới mở rộng, lưỡi đặt thấp và đầu lưỡi chạm hàm răng dưới. Âm phát ra rất ngắn, nhanh và gọn.

Cách phát âm đúng âm /uː/? Dấu hiệu nhận biết âm /uː/?

Âm /uː/ là nguyên âm dài. Cần lấy hơi sâu và đọc kéo dài âm khi đọc. Đồng thời, miệng của bạn sẽ ở trạng thái “chữ o”, đưa môi ra phía trước, miệng hơi căng sang hai bên. Sau đó, hạ từ từ đầu lưỡi xuống và nâng phần cuống lưỡi lên cao rồi giữ nguyên như vậy và phát âm /uː/.

Cách phát âm đúng âm /ʊ/? Dấu hiệu nhận biết âm /ʊ/?

Âm /ʊ/ là nguyên âm ngắn. Để phát âm ta đọc âm u rồi dần dần kéo ngắn thời gian đọc u lại. Cong môi chỉ sử dụng cơ môi hơi giống cách đọc âm ư. Phát âm sử dụng đồng thời đọc âm u trong khi miệng hơi ư.


Cùng chủ đề:

Lý thuyết tiếng anh 8 bài các âm đặc biệt
Lý thuyết tiếng anh 8 bài các loại câu
Lý thuyết tiếng anh 8 bài các loại từ
Lý thuyết tiếng anh 8 bài các loại động từ
Lý thuyết tiếng anh 8 bài các nguyên âm đôi
Lý thuyết tiếng anh 8 bài các nguyên âm đơn
Lý thuyết tiếng anh 8 bài các phụ âm
Lý thuyết tiếng anh 8 bài các thì của động từ
Lý thuyết tiếng anh 8 bài trọng âm của từ
Lý thuyết tiếng anh 8 bài từ vựng về con người
Lý thuyết tiếng anh 8 bài từ vựng về khoa học và công nghệ