Lý thuyết tiếng anh 8 bài các thì của động từ — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 8


Thì hiện tại đơn với động từ trạng thái cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết như thế nào?

Là động từ được dùng để nói về cảm giác, suy nghĩ, hay trạng thái của chính mình và những người xung quanh. Động từ chỉ trạng thái có thể chia ở dạng đơn và hoàn thành, nhưng lại không chia ở dạng tiếp diễn (V-ing).

Thì hiện tại đơn cho sự việc tương lai cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết như thế nào?

Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn với ý nghĩa tương lai để nói về thời khóa biểu hoặc lịch trình.

Có các trạng từ chỉ tần suất nào trong thì hiện tại đơn và vị trí của chúng trong câu?

Các trạng từ chỉ tần suất trong thì hiện tại đơn gồm: always, usually, often, sometimes, seldom, never,...thường đứng sau động từ be, trước động từ thường, giữa trợ động từ và động từ chính

Thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh có cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết như thế nào?

Thì hiện tại tiếp diễn có cấu trúc chung: S + am/is/are + Ving. Được dùng để: diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói, diễn tả sự việc hoặc hành động nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói, diễn tả một sự việc đã được dự định cho tương lai,...

Thì hiện tại hoàn thành có cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết như thế nào?

Thì hiện tại hoàn cấu trúc chung: S + have/has Ved/V3. Có các trạng từ nhận biết: just, already, recently, yet, so far, before, ever, never, since, for,... được dùng để diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại, diễn tả một hành động, sự việc đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ,...

Thì tương lai đơn có cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết như thế nào?

Chúng ta sử dụng thì tương lai đơn để miêu tả những khả năng và điều kiện trong tương lai. Cấu trúc: S + will + động từ nguyên thể

Thì tương lai tiếp diễn có cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết như thế nào?

Thì tương lai tiếp diễn được dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai. S + will be V-ing

Cách chia was/ were thì quá khứ đơn với các chủ ngữ số ít số nhiều như thế nào ở các dạng khẳng định, phủ định và câu hỏi?

Động từ "be" thì hiện tại đơn có các dạng "was/ were". Trong đó I/he/she/it và chủ ngữ số ít + was, we/you/they và chủ ngữ số nhiều + were; dạng phủ định thêm "not" sau động từ "be"; dạng câu hỏi đảo động từ "be" ra trước chủ ngữ

Cách chia động từ thường thì quá khứ đơn với các chủ ngữ số ít số nhiều như thế nào ở các dạng khẳng định, phủ định và câu hỏi?

Thì hiện tại đơn động từ thường dạng khẳng định chủ ngữ Ved/V2, dạng phủ định thêm mượn trợ động từ "did" và thêm "not" vào, dạng câu hỏi đảo trợ động từ "did" ra trước chủ ngữ

Thì quá khứ tiếp diễn có cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết như thế nào?

Thì quá khứ tiếp diễn có cấu trúc chung là: S + was/were V-ing với dấu hiệu nhận biết: at + thời gian + trạng từ quá khứ, được dùng để diễn tả sự đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ

Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn khác nhau về cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết như thế nào?

Chúng ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn cho một hành động đang diễn ra trong quá khứ (hành động dài hơn), thì quá khứ đơn cho hành động chen ngang làm gián đoạn hành động đang diễn ra đó (hành động ngắn hơn).

Thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn khác nhau về cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết như thế nào?

Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã kết thúc trong quá khứ >< thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động chưa kết thúc, hành động đó xảy ra trong quá khứ nhưng kéo dài đến thời điểm nói. Cấu trúc liên hệ: S1 + have/has Ved/V3 + SINCE + S2 + Ved/V2

will, be going to, hiện tại tiếp diễn, hiện tại đơn khác nhau như thế nào về cách sử dụng và cấu trúc?

Phân biệt will, be going to, hiện tại tiếp diễn, hiện tại đơn mang nghĩa tương lai


Cùng chủ đề:

Lý thuyết tiếng anh 8 bài các loại từ
Lý thuyết tiếng anh 8 bài các loại động từ
Lý thuyết tiếng anh 8 bài các nguyên âm đôi
Lý thuyết tiếng anh 8 bài các nguyên âm đơn
Lý thuyết tiếng anh 8 bài các phụ âm
Lý thuyết tiếng anh 8 bài các thì của động từ
Lý thuyết tiếng anh 8 bài trọng âm của từ
Lý thuyết tiếng anh 8 bài từ vựng về con người
Lý thuyết tiếng anh 8 bài từ vựng về khoa học và công nghệ
Lý thuyết tiếng anh 8 bài từ vựng về môi trường
Lý thuyết tiếng anh 8 bài từ vựng về thời gian rảnh rỗi