Để nói về công nghệ giao tiếp trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về công nghệ giao tiếp gồm: account, translation machine, charge, emoji, holography, voice message, text message, instantly, language barrier, internet connection, live,...
Để nói về khoa học và công nghệ tương lai trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về khoa học và công nghệ tương lai gồm: application, convenient, computer screen, digital, communicate, discover, robot teacher, facial recognition, fingerprint scanner, eye-tracking,...
Để nói về sự sống ngoài không gian trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về sự sống ngoài không gian gồm: galaxy, solar system, planets, Mars, Mercury, Jupiter, Uranus, alien, fiction, Venus, Neptune, telescope, gravity, spaceman,...
Cùng chủ đề:
Lý thuyết tiếng anh 8 bài từ vựng về khoa học và công nghệ