Để nói về các dân tộc thiểu số trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về các dân tộc thiểu số gồm: communal house, ethnic, minority, stilt house, livestock, highland, terraced, five-colour sticky rice, livestock, ...
Để nói về phong tục và truyền thống trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về phong tục tập quán Việt Nam bao gồm: altar, blessing, commemorate, decorate, feast, gather, house-warming party, incense, offer, pay respects, pilgrim, pray, ritual, scented candle, worship,...
Các loại lễ hội của các dân tộc nói tiếng Anh như thế nào?
Các từ vựng về lễ hội của các dân tộc gồm: headscarf, pottery, embroidery, cloth, handicraft, ceremony, sticky rice, smoked buffalo meat, mountainous, diversity, ...
Cùng chủ đề:
Lý thuyết tiếng anh 8 bài từ vựng về văn hóa