Từ vựng về các dân tộc thiểu số - Nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 8 Lý thuyết Từ vựng về văn hóa Tiếng Anh 8


Từ vựng về các dân tộc thiểu số

Từ vựng về các dân tộc thiểu số gồm: communal house, ethnic, minority, stilt house, livestock, highland, terraced, five-colour sticky rice, livestock, ...

1.

communal house /ˈkɒmjʊnl/ /haʊs/
(np) nhà rông, nhà sinh hoạt cộng đồng

2.

costume /ˈkɒstjuːm/
(n) trang phục

3.

ethnic /ˈeθnɪk/
(adj) (nhóm) dân tộc

4.

folk /fəʊk/
(adj) thuộc về dân gian, truyền thống

5.

gong /ɡɒŋ/
(n) cái cồng, cái chiêng

6.

highland /ˈhaɪlənd/
(n) vùng cao nguyên

7.

livestock /ˈlaɪvstɒk/
(n) gia súc

8.

minority /maɪˈnɒrəti/
(n) thiểu số

9.

stilt house /stɪlt haʊs/
(np) nhà sàn

10.

terraced /ˈterəst/
(adj) có hình bậc thang

11.

five-colour sticky rice / faɪv ˈkʌl.ər ˈstɪk.i raɪs/
(n) xôi ngũ sắc

12.

lowland /ˈləʊ.lənd/
(n) vùng đất thấp

13.

local market /ˈləʊ.kəl ˈmɑː.kɪt/
(np) siêu thị địa phương

14.

farming technique /fɑːmɪŋ tekˈniːk/
(np) kĩ thuật canh tác

15.

plantation /plænˈteɪ.ʃən/
(n) đồn điền

16.

waterwheel /ˈwɔːtəwiːl/
(n) bánh xe nước

17.

traditional game /trəˈdɪʃ.ən.əl ɡeɪm/
(n) trò chơi truyền thống

18.

open fire /ˌəʊ.pən ˈfaɪər/
(np) lửa

19.

folk song /fəʊk sɒŋ/
(np) dân ca

20.

remote area /rɪˈməʊt ˈeə.ri.ə/
(np) vùng sâu vùng xa


Cùng chủ đề:

Từ vựng tiếng Anh về các lễ hội của các dân tộc - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về các sở thích phổ biến - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về các vấn đề môi trường và bảo vệ môi trường - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về thể thao - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người - Cách đọc, nghĩa và bài tập áp dụng
Từ vựng về các dân tộc thiểu số - Nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về các hoạt động lễ hội - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về các khóa học và sự nghiệp - Nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về các đặc điểm tự nhiên - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về cảm xúc con người - Ý nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về công nghệ giao tiếp - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng