Từ vựng về các vấn đề môi trường và bảo vệ môi trường
Từ vựng về các vấn đề môi trường và bảo vệ môi trường gồm: pollution, protect, reduce, ecosystem, carbon footprint, endangered species, extiction, habitat, release,...
1.
carbon footprint
/ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/
(np) dấu chân các bon
2.
ecosystem
/ˈiːkəʊsɪstəm/
(n) hệ sinh thái
3.
endangered species
/ɪnˈdeɪn·dʒərd ˈspi·ʃiz/
(np) các loài động vật có nguy cơ bị tuyệt chủng
4.
extinction
/ɪkˈstɪŋkʃn/
(n) sự tuyệt chủng, tuyệt diệt
5.
habitat
/ˈhæbɪtæt/
(n) môi trường sống
6.
protect
/prəˈtekt/
(v) bảo vệ
7.
release
/rɪˈliːs/
(v) thải ra, làm thoát ra
8.
single-use
/ˌsɪŋ.ɡəlˈjuːs/
(adj) sử dụng một lần
9.
species
/ˈspi·ʃiz/
(n) giống, loài động vật
10.
substance
/ˈsʌbstəns/
(n) chất
11.
toxic
/ˈtɒk.sɪk/
(adj) độc hại
12.
pollution
/pəˈluːʃn/
(n) ô nhiễm
13.
reduce
/ri'dju:s/
(v) cắt giảm
14.
plastic rubbish
/ˈplæs.tɪk ˈrʌb.ɪʃ/
(np) rác thải nhựa
15.
renewable source
/rɪˈnjuː.ə.bəl sɔːs/
(np) nguồn tài nguyên tái tạo
Cùng chủ đề:
Từ vựng tiếng Anh về các vấn đề môi trường và bảo vệ môi trường - Cách đọc và nghĩa