Từ vựng về các khóa học và sự nghiệp - Nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 8 Lý thuyết Từ vựng về trường học Tiếng Anh 8


Từ vựng về các khóa học và sự nghiệp

Từ vựng về các khóa học và sự nghiệp gồm: degree, driving license, adapt, earn money, start up, flexible, director, settle down, early bird, retire,...

1.

degree /dɪˈɡriː/(n)
(n) bằng cấp

2.

driving license /ˈdraɪ.vɪŋ ˌlaɪ.səns/
(n) bằng lái xe

3.

adapt /əˈdæpt/
(v) thích nghi

4.

earn money /ɜːn ˈmʌn.i/
(v phr.) kiếm tiền

5.

start up /stɑːt ʌp/
(phr.v) khởi nghiệp

6.

flexible /ˈfleksəbl/
(adj) linh hoạt

7.

audition /ɔːˈdɪʃ.ən/
(n) buổi thử giọng

8.

director /dəˈrektə(r)/
(n) giám đốc

9.

settle down /ˈset.əl
(phr.v) ổn định

10.

early bird /ˈɜː.li ˌbɜːd/
(n) người ngủ dậy sớm

11.

retire /rɪˈtaɪə(r)/
(v) nghỉ hưu


Cùng chủ đề:

Từ vựng tiếng Anh về các vấn đề môi trường và bảo vệ môi trường - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về thể thao - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người - Cách đọc, nghĩa và bài tập áp dụng
Từ vựng về các dân tộc thiểu số - Nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về các hoạt động lễ hội - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về các khóa học và sự nghiệp - Nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về các đặc điểm tự nhiên - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về cảm xúc con người - Ý nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về công nghệ giao tiếp - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về cuộc sống ở nông thôn và thành phố - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về khả năng và đặc điểm của thanh thiếu niên - Nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng